κάμψη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κάμψη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάμψη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κάμψη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hít đất, Uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κάμψη

hít đất

Uốn

Xem thêm ví dụ

Ποιος Λυτρωτής θα μπορούσε να κάμψει την δύναμη του Φαραώ;
Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh?
Οπότε η τελευταία ερώτηση που θα μπορούσαμε να ρωτήσουμε είναι: μπορούμε να κάμψουμε αυτό το χάρτη της χαράς προς τα πάνω;
Và vì vậy câu hỏi cuối cùng mà chúng tôi hỏi là: chúng ta có thể bẻ ngược biểu đồ hạnh phúc cùng với nhau được không?
Αν τον αφήσουμε να κάμψει το κέντρο, θα μας κυνηγήσει.
Nếu để hắn chọc thủng vùng trung tâm, hắn sẽ đuổi theo.
Κάμψεις!
Chống đẩy đi!
Κάνε τις κάμψεις.
Hít đất đi.
Αλλά και πάλι αυτός έσκυψε προς το λαό, και κάμψη κεφάλι του ταπεινός, με ένα πτυχή της βαθύτερης ακόμη manliest ταπεινότητα, μίλησε αυτές τις λέξεις:
Nhưng một lần nữa ông cúi xuống với nhân dân, và cúi đầu thấp kém, với một khía cạnh của sự khiêm hạ sâu nhất chưa manliest, ông spake những lời này:
Κατασκευάσαμε το δικό μας χέρι στο Ινστιτούτο Αποκατάστασης του Σικάγο, όπου προσθέσαμε μια κάμψη του καρπού και αρθρώσεις του ώμου, για να φτάσουμε μέχρι 6 κινητικούς μύες ή 6 βαθμούς ελευθερίας.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Θα την ανεγείρω όταν ο φόβος κάμψει τους Εβραίους σκλάβους που θα την χτίσουν.
Nó sẽ mọc lên khi con giáng kinh hoàng xuống bọn nô lệ Do Thái cứng đầu đang xây dựng nó.
Για κάθε λεπτό παραπάνω θα πρέπει να κάνουμε μια κάμψη.
Cứ mắc quá 1 phút chúng con phải chống đẩy 1 lần.
Δεν χειραγωγεί τους άλλους, χρησιμοποιώντας την πειθώ του για να κάμψει όσους έχουν διαφορετική άποψη.
Người ấy không thao túng người khác, dùng khả năng thuyết phục để áp đảo những người có quan điểm khác mình.
16 Οι πρεσβύτεροι της εκκλησίας πρέπει ιδιαίτερα να είναι άγρυπνοι για να βοηθούν τα μέλη που δείχνουν σημάδια κάμψης.
16 Những trưởng lão trong hội-thánh đặc biệt nên cảnh giác để giúp hội viên nào biểu lộ dấu hiệu sút kém tinh thần.
ΟΥΤΕ βροχή ούτε χιόνι ούτε χαλάζι ούτε λύκοι ούτε πούμα ούτε εχθρικές περιοχές μπορούσαν να κάμψουν την αποφασιστικότητά τους.
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng.
10 Στόχος του Σατανά είναι να κάμψει την αποφασιστικότητα των αληθινών Χριστιανών ώστε να μη θεωρούν τον εαυτό τους “προσωρινό κάτοικο” στο παρόν σύστημα.
10 Mục tiêu của Sa-tan là khiến tín đồ đạo Đấng Ki-tô suy giảm lòng quyết tâm giữ vị thế “người tạm trú”.
Αυτό περιλαμβάνει τον τόνο της φωνής, τις κάμψεις της φωνής και τη φυσικότητα της έκφρασης.
Điều này bao gồm giọng nói, độ trầm bổng và sự tự nhiên của lời nói.
Επισήμως, οι Ρωμαίοι ίδρυσαν την Τιμγκάντ για τους απόστρατους, αλλά στην πραγματικότητα την έχτισαν για να κάμψουν την αντίσταση των τοπικών φυλών.
Người La Mã tuyên bố lập thành Timgad cho các cựu chiến binh của mình nhưng thật ra họ xây thành này với mục tiêu làm suy yếu sức chống cự của các bộ tộc bản địa.
Αδιαφορεί πόσες κάμψεις κάνεις με το ένα πόδι.
Hắn không quan tâm cậu chống đẩy được bao nhiêu cái với 1 chân.
Πολλοί ένα χωριό Bose, δύνανται να χρησιμοποιηθούν μόνο σε φυσικά λάσπη- χελώνα σε ένα κελάρι ανεφοδιασμού, sported βαριά τρίμηνα του στο δάσος, χωρίς τη γνώση του δασκάλου του, και αναποτελεσματική μύριζε στην παλιά αλεπού λαγούμια και τρύπες woodchucks "? οδήγησαν κατά τύχη από κάποιες μικρές τρέχουσα οποία σπείρωμα εύστροφα το ξύλο, και θα μπορούσε να εμπνεύσει ακόμα ένα φυσικό τρόμο στις κάτοικοι του? - τώρα πολύ πίσω του οδηγός, γαβγίζει σαν ταύρος κυνικός απέναντι κάποιες μικρές σκίουρος που είχε η ίδια treed για έλεγχο, στη συνέχεια, cantering μακριά, κάμψη τους θάμνους με το βάρος του, φαντάζεται ότι είναι για το κομμάτι κάποιων αδέσποτων μέλος της η οικογένεια jerbilla.
Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla.
Οπότε ο λόγος για όλο αυτό για εμάς σήμερα είναι όχι μόνο η ελπιδοφόρα ειλικρίνεια απλώς για να είμαστε ειλικρινείς, αλλά μια ελπίδα πως αν είμαστε πιο ειλικρινείς και αμερόληπτοι γι ́ αυτές τις εμπειρίες, μπορούμε όλοι συλλογικά να κάμψουμε τη γραμμή της ευτυχίας λίγο παραπάνω.
Vậy mấu chốt của điều này cho chúng ta ngày hôm nay không chỉ là thành thật chỉ để thành thật, mà còn là hy vọng rằng thành thật và chân thành hơn về những trải nghiệm trên, giúp tất cả chúng ta bẻ ngược đồ thị hành phúc của chúng ta lên một chút.
Πώς προσπαθεί ο Ραβσάκης να κάμψει την αντίσταση της Ιερουσαλήμ;
Ráp-sa-kê cố gắng làm Giê-ru-sa-lem nhụt chí để không chống cự lại như thế nào?
Από την Ιταλία: «Η Μαφία της Σικελίας, ύστερα από την κάμψη, αναζωπυρώνεται με κύμα δολοφονιών».
Ở Ý: “Sau một thời gian lắng dịu, bọn Mafia ở Sicily làm sống lại làn sóng giết người”.
Ξέρεις ότι ο Ίαν ξυπνούσε κάθε πρωί... κι έκανε 200 κάμψεις πριν πάει στο σχολείο;
Cậu biết Ian thường thức dậy vào mỗi sáng, chống đẩy 200 cái trước khi đến trường không?
Κάμψε αυτό!
thằng dâm tặc.
4 Τότε ο λαός του τόπου άρχισε να αποθαρρύνει τον λαό* του Ιούδα και προσπαθούσε να κάμψει το ηθικό τους για να μη χτίζουν.
4 Sau đó, dân của các xứ xung quanh cứ làm dân Giu-đa nản lòng* và thoái chí để từ bỏ việc xây cất.
Τα πόδια της ήταν εξαιρετικά άκαμπτα, έτσι ενίσχυε τα pointe της, προσθέτοντας ένα κομμάτι από σκληρό ξύλο στις σόλες για την υποστήριξη και την κάμψη του σχήματος του παπουτσιού.
Bởi đôi chân của Anna không linh động, cho nên bà đã gia cố đôi giày nhảy bằng cách thêm vào một miếng gỗ cứng vào đế giày để nâng đỡ và tăng độ cong cho lòng giày.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάμψη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.