Kampf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kampf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kampf trong Tiếng Đức.
Từ Kampf trong Tiếng Đức có nghĩa là Đánh nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kampf
Đánh nhaunoun (Auseinandersetzung zweier oder mehrerer rivalisierender Parteien) Kämpfen ist nur die letzte Lösung. Đánh nhau luôn là câu trả lời cuối cùng cho vấn đề. |
Xem thêm ví dụ
Fuer die Kunst des Kampfes brauchst du keinen Gehstock! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Auf jeden Fall... bin ich sicher, dass er einen Kampf reizvoll finden würde. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
Dad war kein wirklich militärischer Typ, er fühlte sich nur schlecht, weil er im Zweiten Weltkrieg wegen seines Handicaps nicht kämpfen konnte. Sie ließen ihn aber dennoch die sieben Stunden lange medizinische Prüfung ablegen, bevor sie zum allerletzten Test kamen, bei dem es ums Sehen ging. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Nur dann können wir ausharren, bis der Kampf zwischen der Wahrheit und der Unwahrheit ausgefochten ist. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
Ich will die regellosen Kämpfe machen. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Nun, Gentlemen wenn die Südstaaten kämpfen, gehe ich mit. Ờ, thưa các quý ông, nếu Georgia đấu tranh tôi sẽ theo tới cùng. |
Ich bin bereit zu unterschreiben, aber sie will kämpfen. Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh. |
Dreißigtausend Kinder wurden angeworben und werden dazu gebracht, in bewaffneten Gruppen zu kämpfen. 30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. |
Auch Jonathan hatte damit zu kämpfen. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
Lip hat mich in dem Kampf immer unterstützt. Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó. |
Er kämpfte bis zum Schluss, leidenschaftlich überzeugt davon, dass der Kampf gegen Korruption und Armut nicht nur der Ehrlichkeit der Regierungsbeamten bedarf, sondern auch des Zusammenschlusses der Bürger, damit ihre Anliegen gehört werden. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Auf unserer Website vom Chemischen Forschungszentrum [Chemistry Discovery Center] sieht man, dass Leute aus aller Welt sie anschauen, um zu sehen, wie wir Kurse neu gestalten. Mit Schwerpunkt auf Zusammenarbeit, den Einsatz von Technik, Verwendung von Fragestellungen unserer <br/>Biotech-Unternehmen auf unserem Campus, und wir geben den Studenten keine Theorien vor, sondern lassen sie mit diesen Theorien kämpfen. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Es ist Zeit für dich zu erkennen, dass das nicht dein Kampf ist. Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu. |
Erstens müssen wir den Kampf gegen Gewalt zu einem Teil des Kampfes gegen die Armut machen. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Wieso kämpfst du gegen deine eigene Familie? Sao cô lại chống lại gia đình mình chứ? |
3 An einer Stelle fragte Gott Hiob: „Bist du in die Vorratshäuser des Schnees eingetreten, oder siehst du auch die Vorratskammern des Hagels, den ich zurückbehalten habe für die Zeit der Bedrängnis, für den Tag des Kampfes und des Krieges?“ 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Jeder in unserer Familie hat für seinen Glauben hart kämpfen müssen. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. |
Im Grunde genommen hatte die Welt in ihrem Kampf gegen Gottes Diener triumphiert. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
„Als Mitglieder der Kirche sind wir Mitstreiter in einem großen Kampf. “Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt. |
Gestern glaubte ich, gegen dich zu kämpfen. Hôm qua ta đã tưởng là đang đấu với ngươi. |
Nach einem langen Kampf stand ich endlich aufrecht auf der Teekiste. Sau một hồi lâu đấu tranh vất vả, tôi thấy mình cuối cùng cũng đứng thẳng được trên mặt thùng. |
Oh, und... keine Kämpfe mehr. Oh, và ờ... đừng đánh nhau nữa nhé. |
„Loyal erweitert [den Begriff] treu um den Gedanken, zu jemandem halten und für jemand oder etwas kämpfen wollen, selbst gegen eine große Übermacht.“ “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
Nichts geht über eine Frau nach einem Kampf. Không gì tuyệt hơn 1 cô gái sau khi đánh nhau xong. |
Wir können den Kampf führen, wie unsere Ahnen es taten. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kampf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.