καμπάνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καμπάνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καμπάνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καμπάνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chuông, Chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καμπάνα

chuông

noun

Οταν έλθει ο Καλβέρα, η καμπάνα της εκκλησίας θα σημάνει συναγερμό.
Khi Calvera tới, chuông nhà thờ sẽ báo động.

Chuông

Και ο τρόπος να τον διαβάσεις είναι όταν " η σκιά " περνά από την Καμπάνα της Ελευθερίας.
Và cách để đọc được bản đồ ở nơi cái bóng thời gian đi qua Chuông Tự Do.

Xem thêm ví dụ

Έτσι, οι Βραζιλιάνοι πήγαν στο πρώτο ματς ενάντια στη Βόρεια Κορέα, κρέμασαν αυτό το πανό, ξεκίνησαν μια καμπάνια στο Twitter και προσπάθησαν να πείσουν εμάς τους υπόλοιπους να κάνουμε tweet τη φράση:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Καμπάνες;
Chuông ngân.
Προτείνω αυτή την καμπάνια.
Vì vậy tôi đề nghị chiến dịch này:
Αν αποδειχθώ σκέτη καταστροφή... θα σας εξυπηρετήσει στην διαφημιστική σας καμπάνια.
Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh.
Πολύς κόσμος υποτιμούσε τη μεγάλη καμπάνια πριν από μερικά χρόνια που την ονομάσαμε "Να Κάνουμε τη Φτώχεια Ιστορία".
Nhiều người giễu cợt 1 chiến dịch lớn vài năm trước chúng ta gọi là Make Poverty History (làm cho đói nghèo thành quá khứ).
Είμαι τόσο χαρούμενη για την καμπάνια των μαθητών μου.
Tôi rất hạnh phúc rằng các học trò của mình đã thực hiện chiến dich này.
Πολύς κόσμος υποτιμούσε τη μεγάλη καμπάνια πριν από μερικά χρόνια που την ονομάσαμε " Να Κάνουμε τη Φτώχεια Ιστορία ".
Nhiều người giễu cợt 1 chiến dịch lớn vài năm trước chúng ta gọi là Make Poverty History ( làm cho đói nghèo thành quá khứ ).
Είχα βυθίστηκε μόλις το κεφάλι μου για αυτό, όταν οι καμπάνες χτυπούν φωτιά, και ζεστό βιασύνη the μηχανές έλασης με αυτόν τον τρόπο, υπό την ηγεσία ενός straggling στρατευμάτων των ανδρών και των αγοριών, και εγώ μεταξύ των απ ́όλα, γιατί είχε πηδήσει το ρυάκι.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
Απλά περιμένετε μέχρι να δείτε ου " χρυσού χρώματος λουλούδια ακανθώδεις θάμνους ένα " ου αιώνα ", άνθη o'" σκούπα, ένα " ου ", ερείκη flowerin ", όλα μοβ καμπάνες, μια " πεταλούδες εκατοντάδες o " μελισσών " μια " flutterin ́ένα " hummin σιταρήθρες soarin " δημιουργία μιας " Singin'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
Ο κος Γουίλσον μόλις έκανε μια σημαντική συνεισφορά στην καμπάνια μου.
Anh Wilson vừa đóng góp rất lớn cho chiến dịch tranh cử của mẹ.
Η καμπάνια μας ενημερώθηκε.
Chúng tôi đã nghe tóm tắt.
Θέλει να εργαστώ για την καμπάνια σας.
Ông ấy muốn em làm cho chiến dịch của anh.
Αυτό αφορά η καμπάνια μου.
Đó là mục đích của tour vận động tranh cử của tôi.
Στην άλλη πλευρά του ρολογιού στέκεται ο σκελετός —ο Θάνατος— που με το ένα κοκαλιάρικο χέρι του χτυπάει μια καμπάνα ενώ με το άλλο γυρνάει μια κλεψύδρα.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.
Δεν έχει καμπαναριό, ούτε καμπάνες.
Không có tháp chuông hay chuông.
Επιπλέον, κάτα τον Ιρανοϊρακινό Πόλεμο της περιόδου 1980–88, ειδικά κάτα την Καμπάνια του Αλ-Ανφάλ του Ιρακινού Στρατού, κατέστρεψε την περιοχή και τον πληθυσμό της περιοχής.
Sau đó Chiến tranh Iran-Iraq 1980–88 và đặc biệt là chiến dịch diệt chủng Anfal của quân Iraq đã gây tổn hại lớn đến dân cư và tự nhiên của Kurdistan thuộc Iraq.
Λοιπόν, γνωρίσαμε αυτή τη γυναίκα, την Άβις Ρίτσαρντς με την Καμπάνια της " Σταδιακά ".
Ừ thì, chúng tôi gặp người phụ nữ này, Avis Richards, với chiến dịch Ground Up.
ΙΓ: Η βραχυπρόθεσμη καμπάνια μας «Ένα νησί / Μία φωνή» αφορά ακριβώς αυτό.
Chiến dịch ngắn hạn của chúng tôi, "Một hòn đảo/ Một tiếng nói", mọi chuyện là vậy.
Αυτή δεν έχει καμπάνες και σφυρίχτρες, αλλά από άποψη λειτουργικότητας είναι απλά η καλύτερη -- η Neorest 600.
Cái này không có những đặc tính đặc biệt như vậy nhưng nếu xét về hiệu quả sử dụng có lẽ nó là thứ tốt nhất -- Neorest 600.
Αυτά τα χρήματα διανεμήθηκαν σε εκατομμύρια μικρούς λογαριασμούς, που έκαναν εκατομμύρια μικρές δωρεές για την καμπάνια της, προετοιμάζοντάς την να γίνει ο επόμενος ηγέτης του ελεύθερου κόσμου.
Rồi khoản tiền đó được chia nhỏ ra hàng triệu tài khoản khác Từ đó chúng biến thành hàng triệu khoản quyên góp nho nhỏ cho chiến dịch tranh cử của bà ta,
Μα ο'ντεργουντ οργάνωσε την καμπάνια.
Nhưng Underwood là người tổ chức chiến dịch.
Το FSF συστήνει να χρησιμοποιείται ο όρος ελεύθερο λογισμικό παρά λογισμικό ανοιχτού κώδικα επειδή, αυτοί διακηρύσσουν σε ένα έγγραφο για την φιλοσοφία του Ελεύθερου Λογισμικού, ότι αυτός ο τελευταίος όρος και η σχετική καμπάνια προώθησης εστιάζει στα τεχνικά θέματα της ανάπτυξης του λογισμικού, αποφεύγοντας τα θέματα της ελευθερίας των χρηστών.
Tổ chức phần mềm tự do (Free Software Foundation - FSF) khuyến nghị sử dụng thuật ngữ "phần mềm tự do" hơn là "phần mềm nguồn mở" vì thuật ngữ này dường như chỉ tập trung vào những vấn đề kỹ thuật của phát triển phần mềm mà rời xa những vấn đề của người dùng tự do.
In bespeaking του στη θάλασσα- στολή, διατάζει καμπάνα- κουμπιά για να γιλέκα του? Ιμάντες για να trowsers καμβά του.
Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình.
Μια καμπάνια crowdfunding ξεκίνησε με σκοπό την συγκέντρωση ενός εκατομμυρίου ευρώ, τα οποία θα δοθούν ως αμοιβή για πληροφορίες οι οποίες θα οδηγήσουν «στην επιτυχή δίωξη του δολοφόνου και του προσώπου ή των προσώπων που διέταξαν τη δολοφονία.»
Một chiến dịch crowdfunding đã được khởi xướng với mục đích quyên góp 1 triệu Euro để trao cho phần thưởng về thông tin dẫn đến "việc truy tố thành công sát nhân và người hoặc những người đã ra lệnh ám sát" .
Η φιλελεύθερη κατακραυγή για τη διάλυση μιας περιβαλλοντικής διαδήλωση στη Σόφια τον Οκτώβριο του 1989 διευρύνθηκε σε γενική καμπάνια για πολιτική μεταρρύθμιση.
Từ một cuộc biểu tình về môi trường tại thủ đô Sofia vào tháng 10 năm 1989, phong trào phản đối khuếch trương thành một tổng chiến dịch về cải cách chính trị.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καμπάνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.