kameraman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kameraman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kameraman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kameraman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Toán tử, người quay phim, toán tử, toán tử, thao tác viên, cán bộ, thợ nhiếp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kameraman
Toán tử
|
người quay phim(cameraman) |
toán tử
|
toán tử, thao tác viên, cán bộ
|
thợ nhiếp ảnh
|
Xem thêm ví dụ
Evet işte böyle, her şey çok açık, Bunu herkesin tam olarak gördüğünden emin olmak istiyorum başından itibaren ve herkesin görebilmesi için, sahnede bir kameraman olacak. Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây. |
Kameraman lavların çok nadir görüntülerinden birini çekiyor. Fakat görüş hemen engelleniyor. Quay phim đã bắt được một thước phim hiếm hoi của dòng dung nham, nhưng nó sẽ sớm bị mờ đi lần nữa. |
Kameraman ve maskeli adamdan başka bir üçüncü kişi var. Không chỉ người quay phim và người đeo mặt nạ. |
Kameramana da. Hãy tìm anh chàng quay phim. |
Paraşütçüler dağda geçirecekleri bir geceye hazırlanırken kameraman Barrie Britton saklandığı bir yerden daha temkinli bir çekim yapmak için erkenden yola çıkıyor. Trong khi những vận động viên dù lượn chuẩn bị cho một đêm trên đỉnh núi, nhà quay phim Barrie Britton khởi hành sớm để quay đại bàng vàng từ chỗ trú ẩn. |
İşte ́kameraman fare'mizin ilk prototipi... Deprem gibi afetlerden sonra enkazın içine girip kurbanların yerini tespit edecek kameralı sırt çantasıyla bir fare... Đây là một nguyên mẫu đầu tiên của chuột máy ảnh của chúng tôi, mà là một con chuột với một chiếc ba lô chuột với một máy ảnh mà có thể đi dưới đống đổ nát để phát hiện các nạn nhân sau động đất và vân vân. |
Güney Georgia'nın birçok buzulu Shackleton'ın kameramanı tarafından görüntülendi. Một số lượng các dòng sông băng ở Nam Georgia được nhà quay phim của Shackleton chụp lại. |
İşin başında su altı kameramanı Hugh Miller var. Trên tàu là quay phim dưới nước Huge Miller. |
İsmim Steve Miller, TV kameramanıyım. Tên tôi là Steve Miller, Tôi là một nhà quay phim TV. |
Tek geldim, sadece ben ve kameramanım Neil var. Đúng Vậy, chỉ có tôi và người quay phim thôi, Neil. |
İlk kameramanı, ilk yapımcısı bendim. Tôi là người quay phim đầu tiên của anh ta, nhà sản xuất đầu tiên. |
Sonunda kameramanım Raul ateş etti. Rốt cuộc, người quay phim đi cùng tôi, Raul, bắn những phát súng đó. |
Haber peşinde olan en az 15 muhabir ve kameramanın yaşamını yitirdiğini unutmayın. Hãy nhớ là có ít nhất 15 nhà báo và người quay phim quyết tâm lùng tin tức nóng hổi đã thiệt mạng. |
Bu arada iki gün önce, bunu aşağıda yarış sahasında filme çekecektik, ve arabanın içine bir adam aldık, ve arkada bir kameraman vardı, ama sürüşün yarısında, bana bacağında -- Sanırım bir dokuz milimetreydi, olduğunu söyledi. Hai ngày trước chúng tôi định quay cái clip này ở đường đua và chúng tôi để một anh chàng ngồi vào xe và có một người quay phim ở đằng sau nhưng đang đi giữa chừng thì anh chàng kia nói với tôi là anh ta có một khẩu 9mm - tôi nghĩ thế - giấu ở dưới chân. |
Hava kameramanı Michael Kelem güneşli Kaliforniya'dan geliyor ve hiç bu kadar düşük sıcaklıklarla karşılaşmadı. Nhà quay phim trên không Michael Kelem đến từ vùng California đầy nắng và chưa từng trải qua nhiệt độ thấp như thế này. |
(Kokluyor) (Öksürüyor) Kameraman bey, biraz koklar mısınız? (Ngửi) (Ho) Ngửi thử đi anh máy quay. |
Aaron, hem güvenli uçmak hem de stabil çekim yapmak için en iyisinin kameramanla ikili uçmak olduğuna karar verdi. Aaron quyết định cách tốt nhất để giữ an toàn và có những cảnh quay ổn định là cùng bay với người quay phim. |
Donowitz ikinci en iyi konuşan, o da İtalyan kameramanın olacak. Donowitz nói tốt thứ hai, anh ta sẽ là chàng quay phim người Ý của cô. |
Yapımcı Miles Barton ve kameraman Ted Giffords ayıların sık uğradığı bilinen fiyortları kontrol ediyorlar. Nhà sản xuất Miles Barton và quay phim Ted Giffords đang kiểm tra các Fio ( vịnh hẹp ) hay có gấu xuất hiện. |
Sadece mütevazı bir kameramandı. Anh ta chỉ là một nhân viên quay phim khiêm tốn. |
İkincisi de, duman kullandığımda kameramanın daha rahat uçuşu kaydedebilmesi. Lý do thứ 2 là để cho người quay phim dễ bắt kịp đường bay của chúng tôi |
Bir kameraman olarak böyle bir şeyi izlerken içiniz parçalanıyor. Là một nhà quay phim, tất nhiên bạn đã từng rơi nước mắt chứng kiến những cảnh tương tự. |
Amerikalı bir kameramanla tanıştım ve onunla Hollywood'a gittim. Tôi gặp một nhà quay phim người Mỹ và theo hắn về Hollywood. |
Anneme el sallardım ama kameraman sallanma dedi. Tôi muốn vẫy tay chào mẹ tôi nhưng anh quay phim nói không được cựa quậy. |
Kameraman Roger Munns bir balığı kazara akşam yemeği olmaktan kurtardı. Quay phim Roger Munns đã vô tình cứu một con cá thoát khỏi bị làm bữa tối. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kameraman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.