カーマ・スートラ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ カーマ・スートラ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カーマ・スートラ trong Tiếng Nhật.
Từ カーマ・スートラ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Kama Sutra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ カーマ・スートラ
Kama Sutra
|
Xem thêm ví dụ
偶然にも同時代のインドの哲学者カナーダ (Kanada) は、そのヴァイシェーシカ (Vaisheshika)・スートラ (sutra) の中で類似の提言をしている。 Cùng thời này ở Ấn Độ, triết gia Kanada cũng phát biểu tương tự trong tác phẩm Vaisheshika. |
後に,ヨーガの賢人であるインド人パタンジャリが,「ヨーガ・スートラ」としてそれらを編纂しました。 その経典は今でもヨーガの基本的な教科書となっています。 Sau đó chúng được một bậc thầy yoga người Ấn, ông Patañjali, ghi lại chi tiết trong bộ Yoga Sutra. Cho đến nay cuốn sách này vẫn được xem là sách hướng dẫn căn bản thuật yoga. |
人間の全ての問題において これが解決策だと言うつもりはありません ボノボの暮らしには カーマ・スートラ以上のものがあります Bây giờ, tôi không nói về giải pháp cho tất cả những vấn đề của loài người-- bởi vì có nhiều vấn đề về cuộc sống của tinh tinh lùn hơn là về người đảo Kama Sutra. |
両親もそうでしたが,カーマおばさんもその一人でした。 Ngoài cha mẹ tôi ra, còn có tấm gương của Cô Carma Cutler của tôi nữa. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カーマ・スートラ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.