καλύπτω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καλύπτω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καλύπτω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καλύπτω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là che, giấu, băng qua, đi qua, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καλύπτω
che(cover) |
giấu(cover) |
băng qua(cross) |
đi qua(cross) |
vượt qua(cross) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό καλύπτει το θέμα αυτό. Cái này che giấu cái này. |
Θα'χεις εμένα να σε καλύπτω. Tôi sẽ yểm trợ cho cậu. |
(Εφεσίους 4:32) Αυτή η προθυμία για συγχώρηση βρίσκεται σε αρμονία με τα θεόπνευστα λόγια του Πέτρου: «Πάνω από όλα, να έχετε έντονη αγάπη ο ένας για τον άλλον, επειδή η αγάπη καλύπτει πλήθος αμαρτιών». Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
Ωστόσο, ακόμη και πρωτύτερα, στις ημέρες του Ησαΐα, μεγάλο μέρος του έθνους ήδη καλυπτόταν από πνευματικό σκοτάδι, πράγμα που τον υποκίνησε να προτρέψει τους συμπατριώτες του: «Άντρες του οίκου του Ιακώβ, ελάτε να περπατήσουμε στο φως του Ιεχωβά»! —Ησαΐας 2:5· 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Σε καλύπτω. Tôi yểm trợ cho. |
Στη γωνία του καναπέ υπήρχε ένα μαξιλάρι, και στο βελούδο που καλύπτονται υπήρχε μια τρύπα, και έξω από την τρύπα peeped ένα μικρό κεφάλι με ένα ζευγάρι φοβούνται τα μάτια σε αυτό. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Έχουν σκορπίσει, καλύπτοντας ένα μεγάλο μέτωπο, και κινούνται αθόρυβα στο ανώμαλο έδαφος. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Για περισσότερες λεπτομέρειες και μεγαλύτερη ακρίβεια στις τοπικές προβλέψεις, η Βρετανική Μετεωρολογική Υπηρεσία χρησιμοποιεί το Μοντέλο Περιορισμένης Περιοχής, που καλύπτει τις περιοχές του Βόρειου Ατλαντικού και της Ευρώπης. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
6 Ο Νόμος τον οποίο έδωσε ο Θεός στον Ισραήλ ήταν καλός για ανθρώπους απ’ όλα τα έθνη επειδή έκανε φανερή την ανθρώπινη αμαρτία, δείχνοντας την ανάγκη που υπήρχε για μια τέλεια θυσία η οποία θα κάλυπτε την ανθρώπινη αμαρτία μια για πάντα. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Έχουμε πάνω από 100 μεταφραστές που καλύπτουν 63 γλώσσες και ξοδεύουμε εκατομμύρια δολάρια μόνο στο μικρό μας νοσοκομείο. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
2 Επειδή οι ευαγγελιζόμενοι αυξάνονται γοργά, πολλές εκκλησίες καλύπτουν τώρα τον τομέα τους αρκετά συχνά. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Ο Ρέιβεν καλύπτει το κελί. Raven đang bảo vệ ngoài văn phòng |
Το αξιοθαύμαστο είναι ότι, όχι μόνο δεν πληρώνονται για το έργο τους, αλλά καλύπτουν μετά χαράς οι ίδιοι τα έξοδά τους. Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí. |
ΑΠΟ τη δημιουργία του πρώτου ανθρώπου, του Αδάμ, μέχρι το θάνατο του Ιωσήφ, γιου του Ιακώβ, η Γένεση καλύπτει 2.369 χρόνια ανθρώπινης ιστορίας. TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người. |
Συνήθως οι αδελφοί κάλυπταν τις ανάγκες του. Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng. |
Η Νίκι Λιμπλ, από τις Ηνωμένες Πολιτείες, και ο Σάιμον Μπόλτον, από την Αγγλία, αφηγήθηκαν περιστατικά που είχαν θέσει σε δοκιμασία την πίστη τους όσον αφορά το ότι ο Ιεχωβά θα κάλυπτε τις υλικές τους ανάγκες. Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không. |
Ήταν κάτι απαλό και κρύο, αλλά--αλλά κάλυπτε κάτι σκληρό. Có gì đó mềm và lạnh, nhưng nó... nó bao gồm một cái gì đó cứng. |
Είναι κάποιος ψηλότερα στη κυβέρνηση ή καλύπτεις τον εαυτό σου; Có ai đó che giấu chuyện gì trong nội các hay là ông bao che cho chính ông? |
Παρόμοια, και εμείς πρέπει να αγωνιζόμαστε να τρέφουμε την καρδιά μας με πνευματική τροφή που καλύπτει τις προσωπικές μας ανάγκες. Tương tự, chúng ta nên nỗ lực nuôi dưỡng tấm lòng bằng thức ăn thiêng liêng đáp ứng nhu cầu của cá nhân mình. |
Όπως ορθά έχει παρατηρηθεί, στο κείμενο των Γραφικών Μελετών που έγραψε αυτός, οι οποίες καλύπτουν έξι τόμους με περίπου 3.000 σελίδες, δεν αναφέρθηκε ούτε μια φορά στον εαυτό του. Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình. |
Και το αίμα του σας καλύπτει; Và mình anh dính đầy máu của nó. |
Ενώ παραδεχόταν ότι οι μελλοντικές γενιές μπορεί να αντιμετώπιζαν τα αεροπορικά ταξίδια με λιγότερη δυσπιστία, το άρθρο υποστήριζε ότι το «όνειρο της ύπαρξης επιβατηγών αεροσκαφών που θα καλύπτουν μεγάλες αποστάσεις . . . μπορεί να μην πραγματοποιηθεί ποτέ». Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
Ποιοι παράγοντες καθορίζουν πόση ύλη πρέπει να καλύπτετε κατά τη διάρκεια μιας Γραφικής μελέτης; Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
Αλλά η τοπική συναγωγή κάλυπτε τις ανάγκες της καθημερινής τους λατρείας, είτε ζούσαν στην Παλαιστίνη είτε σε κάποια από τις πολυάριθμες Ιουδαϊκές παροικίες που υπήρχαν αλλού. Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này. |
Σε ορισμένες περιοχές, υπάρχουν τόσοι εργάτες στον αγρό έτσι ώστε ο τομέας που καλύπτουν να είναι πολύ λίγος. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καλύπτω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.