καλοριφέρ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καλοριφέρ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καλοριφέρ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καλοριφέρ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lò, bếp lò, lò sưởi, bộ tản nhiệt, sự đun nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καλοριφέρ

bếp lò

lò sưởi

(radiator)

bộ tản nhiệt

(radiator)

sự đun nóng

(heating)

Xem thêm ví dụ

Μπορεί να μην ξέρουμε ακριβώς για καλοριφέρ αλλά έχουμε εμπειρία... σε ψυχρό και θερμό περιβάλλον.
Chúng tôi ko biết nhiều về lò sưởi nhưng chúng tôi có kinh nghiệm trong việc làm nóng và lạnh hoàn cảnh.
Καλοριφέρ.
Lò sưởi.
Έτσι Dereck ανάβει το καλοριφέρ του αυτοκινήτου αέρα - πολύ πρωτότυπο.
Vậy nên Dereck đã có sáng kiến là bât quạt sưởi ở trong xe lên.
Εμείς είμαστε δεμένοι σε καλοριφέρ γιατί ο διοικητής τρελάθηκε!
Còn chúng ta thì ở đây, dính chặt với cái đài phát sóng chỉ vì cái lũ người phát điên phát rồ kia!
Aκούμπησε στο καλοριφέρ.
Đặt tay lên lò sưởi.
Τις κρύες νύχτες του χειμώνα όταν τα καλοριφέρ είναι παγωμένα είστε εδώ;
Trong một đêm lạnh khi những cái lò sưởi bị hư, ông có ở đây không?
Όχι, μπορούμε απλώς να ανοίξουμε το καλοριφέρ.
( SIGHS ) ko, chúng ta có thể điều chỉnh nhiệt độ.
Ακούμπησε στο καλοριφέρ
Đặt tay lên lò sưởi
Ένα καλοριφέρ που σφυρίζει.
Lò sưởi cháy âm ỉ.
Έχει καλοριφέρ.
Thứ này có lò sưởi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καλοριφέρ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.