κακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κακός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xấu, dở, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κακός
xấuadjective Οι Τέρνερ δεν είναι τόσο κακοί όσο νομίζεις. Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu. |
dởadjective Και μεγαλώνοντας είχα την εντύπωση ότι ήσουν τόσο κακή στα ψέματα. Và đó giờ em đã luôn nghĩ chị là kẻ nói dối dở tệ. |
kémadjective Οι μικρές ομάδες είναι πιο επιρρεπείς σε ατυχήματα και κακή τύχη. Và các nhóm nhỏ dễ gặp tai nạn và kém may mắn hơn. |
Xem thêm ví dụ
37 Αυτός έκανε το κακό στα μάτια του Ιεχωβά,+ σύμφωνα με όλα όσα είχαν κάνει οι προπάτορές του. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
Τα κακά της ανθρωπότητας δεν θα ζήσουν σε αυτή τη νέα Εδέμ. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
Οι Τέρνερ δεν είναι τόσο κακοί όσο νομίζεις. Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu. |
Ήμουν ένα κακό κορίτσι. Em đã từng là người xấu xa. |
«Αναζητήστε το καλό και όχι το κακό . . . ‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ. |
Είσαι καλός πατέρας, αλλά καμιά φορά, κακός μπαμπάς. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
Μην μιλάς για τα κακά της Πένι όταν πάω να σε φιλήσω Đừng nói chuyện đó khi em muốn hôn anh |
Δεν θα του εκανα κακο. Tôi sẽ không làm hại hắn. |
Μερικοί μπορούν να αφιερώνουν πολύ λίγο χρόνο στο κήρυγμα των καλών νέων λόγω ηλικίας ή κακής υγείας. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
Μάλιστα, θα μπορούσαμε έπειτα να πηγαίνουμε από το κακό στο χειρότερο. Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn. |
(Έξοδος 15:11) Ο προφήτης Αββακούμ έγραψε παρόμοια: «Εσύ είσαι πολύ αγνός στα μάτια για να βλέπεις το κακό· και να παρατηρείς τα προβλήματα δεν μπορείς». (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11) Tiên tri Ha-ba-cúc cũng viết tương tự: “Mắt Chúa thánh-sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái-ngược”. |
Λου, δε διευκρίνισες με ακρίβεια την κατάσταση των κακών δανείων. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
Θα ήταν καλός τρόπος να κάνεις κακό στον τύπο. Nếu anh muốn hại ông ta, thì đó cũng là một cách. |
Εκτός από το ενδιαφέρον και την αγάπη που δείχνουν για τους συνανθρώπους τους, αυτοί οι πρώην βάνδαλοι έχουν μάθει να “μισούν το κακό”. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
9 »Όταν στρατοπεδεύεις εναντίον των εχθρών σου, πρέπει να αποφεύγεις καθετί κακό. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
Γι'αυτό και το λένε οι κακές παλιές ημέρες. Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí. |
(Δευτερονόμιον 30:19· 2 Κορινθίους 3:17) Γι’ αυτό, ο Λόγος του Θεού συμβουλεύει: «Να είστε ως ελεύθεροι, και εντούτοις να διακρατείτε την ελευθερία σας, όχι ως πρόσχημα για κακία, αλλά ως δούλοι του Θεού». Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Απλά νομίζω, όμως, ότι θα πρέπει να θυμούνται... και κάποιες απ'τις καλές τους πράξεις, όχι μόνο τις κακές. Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ |
Τι κακό έχει να πας στο Παράδεισο; Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao? |
Πώς μπόρεσε ο Χάλεβ να αντισταθεί ώστε να μην ακολουθήσει το πλήθος όταν οι δέκα κατάσκοποι έδωσαν κακή αναφορά; Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu? |
'νθρωποι θα πάθουν κακό. Sẽ có người phải đau khổ. |
Κάποιον που θέλουν να προστατέψουν από το να πάθει κακό. Ai đó mà họ muốn bảo vệ khỏi sự tổn thương. |
Δεν είναι κακό. Không tồi đâu. |
Ο Μανασσής ήταν τόσο κακός ώστε ο Ιεχωβά φρόντισε να τον πάρουν δέσμιο στη Βαβυλώνα, μία από τις βασιλικές πόλεις του Ασσύριου μονάρχη. Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri. |
Προσπάθησα να το κρύψω ανάμεσα στο ότι μιλάω πολύ στην εκκλησία, ότι εύχομαι κακό για άλλους, ότι είμαι κακιά με τις αδερφές μου. Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.