καγκουρό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καγκουρό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καγκουρό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καγκουρό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là canguru, kangaroo, chuột túi, Kangaroo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καγκουρό
cangurunoun |
kangaroonoun Έμενε ένας εδώ που είχε καγκουρό πρωταθλητή στην πυγμαχία. Cô biết không, lúc trước có một người sống ở đây có một con kangaroo võ sĩ. |
chuột túinoun Γι’ αυτό, η μέθοδος αποκαλείται συχνά μητρική φροντίδα «τύπου καγκουρό». Vì thế, phương pháp này thường được gọi là chăm sóc con theo kiểu chuột túi. |
Kangaroo
Όσο το καγκουρό στεκόταν εκεί και περιφρονούσε και κορόιδευε Trong khi những bà Kangaroo đứng đó và chế nhạo... |
Xem thêm ví dụ
Ένα μαρσιποφόρο είναι ένα θηλαστικό με έναν μάρσιπο όπως τα καγκουρό. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
Ωστόσο, υπέστησαν δεινή ήττα με 7-0 στην Αυστραλία και 2-1 στην έδρα τους από τα "Καγκουρό". Họ bị đánh bại 7-0 tại Australia và 2-1 trên sân nhà. |
Βρήκαμε σαρκοφάγα καγκουρό. Loài kang- gu- ru ăn thịt. |
Και αμέσως μια φωνή κραύγασε, " Καγκουρό! " Và ngay lập tức, một giọng nói vang lên " Kangaroo ạ! " |
Μακάρι να έμενε με τα καγκουρό. Mong cho hắn về nhà với đàn kangaro của hắn. |
Όσο το καγκουρό στεκόταν εκεί και περιφρονούσε και κορόιδευε Trong khi những bà Kangaroo đứng đó và chế nhạo... |
Έμενε ένας εδώ που είχε καγκουρό πρωταθλητή στην πυγμαχία. Cô biết không, lúc trước có một người sống ở đây có một con kangaroo võ sĩ. |
Θα ήμουν καγκουρο-εβραίος. Tao sẽ là Kanga-Jew. |
Μόνο τα θηλυκά καγκουρό έχουν μάρσιπους. Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực. |
Μερικοί εκεί έξω νομίζω πως ξέρω ποιοι, μάλλον θα συμφωνούν με το καγκουρό Bây giờ một số các bạn có thể nghĩ rằng mình có cùng quan điểm với bà Kangaroo kia. |
«Μητρική Φροντίδα “Τύπου Καγκουρό”» —Λύση που Σώζει Ζωές; “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng? |
Ο Παντόφλ είναι καγκουρό. Pantoufle là con chuột túi của cháu. |
Αν κοιτάξουμε σε πολλά διαφορετικά είδη ζώων, όχι μόνο στα πρωτεύοντα θηλαστικά, αλλά συμπεριλαμβάνοντας κι άλλα θηλαστικά, πουλιά, ακόμη και μαρσιποφόρα όπως τα καγκουρό και οι φασκωλόμυες, φαίνεται πως υπάρχει σχέση μεταξύ της διάρκειας της παιδικής ηλικίας ενός είδους και του μεγέθους του εγκεφάλου του σε σύγκριση με το σώμα του και πόσο έξυπνο κι ευέλικτο είναι. Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng-gu-ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào. |
Επειδή μου αρέσουν τα καγκουρό. Vì tôi thích kăng-gu-ru. |
Στο δρόμο, βλέπαμε αρκετά καγκουρό, τα οποία κουνούσαν τα αφτιά τους καθώς συλλάμβαναν τους ήχους από την παρουσία μας. Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến. |
Μεγάλωνε τα μικρά του σε μάρσιπο, όπως θα έκανε ένα κοάλα ή ένα καγκουρό και έχει μια μακρά και ενδιαφέρουσα ιστορία, που ξεκινάει 25 εκατομμύρια χρόνια πριν. Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước |
Σε κάποια περίπτωση κοιμήθηκα σε ένα πολυτελές κρεβάτι στον ξενώνα ενός αγροκτήματος εκτροφής βοοειδών, ενώ την επόμενη νύχτα ξάπλωσα στο χωματένιο δάπεδο της καλύβας ενός κυνηγού καγκουρό, όπου με περιέβαλλαν στοίβες από δέρματα που μύριζαν απαίσια. Có lần tôi được ngủ trên chiếc giường sang trọng trong phòng khách của một trại nuôi bò, nhưng đêm sau thì lại ngủ trên sàn đất của căn chòi thợ săn kanguru, xung quanh là những đống da chưa thuộc bốc mùi hôi thối. |
Ας ρίξουμε μια προσεκτική ματιά στο αυστραλιανό καγκουρό. Chúng là gì? Chúng ta có nên lo lắng không? |
Παρόλο που δεν το φαντάζεται κανείς, υπάρχουν καγκουρό που τρώνε κρέας. Nó không giống như những gì bạn thường nghĩ về một con kang-gu-ru nhưng đây là những con kang-gu-ru ăn thịt. |
Δεν μπορείς να φανταστείς τι έκανε αυτό το καγκουρό στην αυλή! Cô không thể nào tin nổi... con kangaroo đó đã làm gì cái sân này. |
Ξαφνιάστηκα που είδα καγκουρό σε ταινία του Α'Παγκοσμίου Πολέμου. Tớ đã rất ngạc nhiên khi thấy 1con kangaroo trong sử thi chiến tranh thế giới 1. |
Ναι, το καγκουρό. Ừ, một con Kangaroo. |
Eίναι το καγκουρό μου. Nó là con kangaroo của tớ. |
Κυρίως στο καγκουρό, όποιο είναι α εκπληκτικά χαμηλής περιεκτικότητας σε λιπαρά πηγή prot... Chủ yếu là kangaroo, nguồn thức ăn ít chất béo đáng ngạc nhiên của... |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καγκουρό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.