juridic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juridic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juridic trong Tiếng Rumani.
Từ juridic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hợp pháp, công khai, hợp thức, pháp lý, luật pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juridic
hợp pháp(legal) |
công khai(legal) |
hợp thức(legal) |
pháp lý(juristic) |
luật pháp(jural) |
Xem thêm ví dụ
Croația are un sistem juridic cu trei niveluri, format din Curtea Supremă, Curțile Cantonale și cele municipale. Croatia có hệ thống tư pháp ba nhánh, gồm Toà án Tối cao, các Toà án Hạt, và các Toà án Đô thị. |
Decizia Murdock s-a dovedit a fi o cărămidă solidă a zidului juridic de protecţie. Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. |
Sfârşitul unei lungi odisee juridice Phần kết của cuộc hành trình pháp lý |
18 Se cuvine, de asemenea, să respectăm şi hotărîrile juridice ale bătrînilor. 18 Cũng là đúng để tôn trọng những quyết định tư pháp của các trưởng lão. |
Persoanele pot pune bani în ele sau pot trimite donaţii direct uneia dintre persoanele juridice folosite de Martorii lui Iehova. Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
În mod asemănător, când a explicat noile relaţii dintre Dumnezeu şi „fiii“ săi unşi cu spirit, Pavel a folosit un concept juridic foarte cunoscut cititorilor săi din Imperiul Roman (Romani 8:14-17). Tương tự, khi giải thích mối quan hệ mới giữa Đức Chúa Trời và các “con” được xức dầu của Ngài, Phao-lô dùng một khái niệm pháp lý mà độc giả của ông ở Đế Quốc La Mã khá quen thuộc. |
Pe 9 decembrie 1998 Tribunalul Districtual din Amsterdam a pronunțat o hotărâre în favoarea reclamanților, a interzis negarea autenticității jurnalului și distribuirea unor astfel de publicații și a stabilit o amendă de 25.000 de guldeni pentru fiecare încălcare constatată a dispozițiilor juridice. Ngày 9 tháng 12 năm 1998, Tòa án Khu vực Amsterdam đưa ra phán quyết cấm bác bỏ tính xác thực của quyển nhật ký và cấm phổ biến các văn kiện loại ấy, tuyên phạt 25.000 guilder cho mỗi lần vi phạm. |
Această modificare permite Corpului de Guvernare să acorde o mai mare atenţie intereselor spirituale ale poporului lui Dumnezeu, fără să îi mai revină sarcina de a se ocupa de chestiuni de ordin juridic obişnuite. Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày. |
De ce sunt remarcabile victoriile juridice obţinute de noi şi ce dovedesc ele? Tại sao những chiến thắng pháp lý của chúng ta thật lạ thường, và chúng chứng tỏ điều gì? |
Vreau consilierul juridic aici imediat. Tôi muốn hợp pháp chuyện này ngay. |
Dacă un instrument juridic va fi dizolvat de autorităţi, lucrarea de predicare va continua să se desfăşoare. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
Vorbind despre hotărârea emisă în cazul Takeda şi despre implicaţiile pe care această hotărâre le-ar putea avea în Japonia asupra conceptului de consimţământ în cunoştinţă de cauză, profesorul Takao Yamada, un expert eminent în materie de drept civil, a scris: „Dacă raţionamentul care stă la baza acestei hotărâri va rămâne în picioare, atunci refuzul de a primi transfuzii de sânge şi principiul juridic de consimţământ în cunoştinţă de cauză vor deveni o lumânare care pâlpâie în vânt“ (revista pe teme juridice Hogaku Kyoshitsu). Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Până în 1993, sistemul politic al Andorrei nu avea o diviziune clară între puterea legislativă, executivă, și cea juridică. Bài chi tiết: Chính trị Andorra Hệ thống chính trị của Andorra còn chưa có sự phân chia quyền lực rõ ràng giữa các cơ quan hành pháp, lập pháp và tư pháp. |
Fraţii care slujesc în acest comitet supraveghează activităţile din domeniul juridic şi modul în care este folosită mass-media când este necesar ca anumite convingeri ale noastre să fie prezentate în mod corect. Các anh trong ủy ban này phụ trách những vấn đề pháp lý và khi cần thiết thì dùng phương tiện truyền thông để phổ biến thông tin chính xác về niềm tin của chúng ta. |
Examen social-politic și juridic. Đời sống & Pháp lý. |
Adunarea Israelului avea acum un colegiu de bătrîni organizat şi competent să rezolve problemele juridice şi neînţelegerile. Giờ đây hội-thánh của Y-sơ-ra-ên đã có một hội-đồng trưởng-lão có đủ điều kiện để giải quyết các vấn đề về pháp-lý và các sự tranh chấp. |
La acea vreme, vârstnicul Keetch s-a gândit că ar putea sacrifica abilitatea sa de a lucra pentru cazurile juridice de ultimă oră pentru a fi mai aproape de familie. Vào lúc đó, Anh Cả Keetch nghĩ rằng ông có lẽ đang hy sinh khả năng làm việc vượt trội hơn những người khác về các vụ án để được ở gần gia đình. |
Analizând experienţa de natură juridică prin care a trecut Pavel, acuzaţiile ce i s-au adus, apărarea pe care a prezentat-o şi unele aspecte legate de procedura penală la romani, vom putea înţelege mai bine aceste capitole. Biết về hồ sơ pháp lý của Phao-lô, những tội ông bị cáo buộc, lý lẽ biện hộ của ông, và đôi điều về thủ tục hình sự của người La Mã sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những chương này. |
De asemenea, colaborez cu Departamentul juridic al filialei din Africa de Sud a Martorilor lui Iehova. Tôi cũng trợ giúp Ban Pháp lý tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nam Phi. |
Consecințele acestei afacere sunt nenumărate și ating toate aspectele vieții publice franceze: cel politic (a consacrat triumful celei de a Treia Republici, al cărei mit fondator a devenit dar și reînnoind naționalismul), militar, religios (a încetinit reforma catolicismului francez, ca și integrarea republicană a catolicilor), social, juridic, mediatic, diplomatic și cultural (cu această ocazie, s-a format noțiunea de intelectual). Những hậu quả của vụ bê bối này là không kể hết và động chạm tới mọi khía cạnh trong đời sống công chúng Pháp: chính trị (nó cống hiến thắng lợi cho nền cộng hòa và trở thành một thứ huyền thoại lập quốc (mythe fondateur) khi làm sống dậy chủ nghĩa dân tộc, quân sự, tôn giáo (nó đã kéo chậm lại cuộc cải cách Công giáo ở Pháp, cũng như sự dung hợp vào nền cộng hòa của những người Công giáo), xã hội, tư pháp, truyền thông, ngoại giao và văn hóa (chính trong thời kỳ này mà thuật ngữ giới trí thức (intellectuel) đã ra đời). |
Ar trebuie sa ma consult cu departmentul juridic. Tôi sẽ phải tham khảo lại ý kiến với ban luật. |
Forma juridică a ONG-urilor este diversă și depinde de variațiile de origine ale legilor și practicilor fiecărei țări. Các hình thức pháp lý của các tổ chức NGO thì đa dạng và phụ thuộc luật pháp và tập quán của mỗi nước. |
De asemenea, ca urmare a integrităţii fraţilor noştri surzi din Rusia, am obţinut o victorie juridică la Curtea Europeană a Drepturilor Omului. Nhờ lòng trung kiên của những anh chị em đồng đạo khiếm thính ở Nga, chúng ta đã thắng một vụ kiện ở Tòa án Nhân quyền châu Âu. |
După ce Armenia şi-a câştigat independenţa în 1991 şi s-a desprins de fosta Uniune Sovietică, a fost înfiinţat un Consiliu de Stat al Cultelor care să se ocupe de acordarea recunoaşterii juridice organizaţiilor religioase. Vào năm 1991, sau khi Armenia giành được độc lập từ cựu Liên Bang Xô Viết, một Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước đã được thành lập để các tổ chức tôn giáo đến đăng ký. |
Recunoaşterea juridică a Martorilor lui Iehova a fost anulată, iar lucrarea de predicare, interzisă. Quyền hoạt động hợp pháp của Nhân Chứng Giê-hô-va bị thu hồi và công việc rao giảng của họ bị cấm đoán. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juridic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.