軍人 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 軍人 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 軍人 trong Tiếng Nhật.
Từ 軍人 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người lính, quân nhân, Quân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 軍人
người línhnoun 俺 は スパイ より 、 軍人 な ん で 。 Tôi là người lính, không phải gián điệp. |
quân nhânnoun ([軍人]) 飛行 機 の 男 たち は 元 軍人 で し た Hai gã trên máy bay là cựu quân nhân. |
Quân nhânnoun 飛行 機 の 男 たち は 元 軍人 で し た Hai gã trên máy bay là cựu quân nhân. |
Xem thêm ví dụ
私は、このことを世界のいろいろな問題に当てはめたいと言いたいのです 学校をドロップアウトする生徒の率を減らし、 薬物依存と闘い、十代の健康を増進し、 時間の暗喩で退役軍人のPTSDを治療し、―奇跡的に回復します― 持続可能性と自然保護を促進し、 身体リハビリテーションの50%の脱落率を減らし、 自殺テロ集団に対しもっと現在に目を向けさせたり 時間的展望の衝突で起きる家族の争いを変えたいのです Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
実現している人 知ってますよ 中絶を認めているカトリック ヒジャブを着るフェミニスト 反戦派の元軍人もいれば ゲイ同士の結婚を支持する 全米ライフル協会会員まで Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
1946年11月15日軍人の家庭に生まれる。 Bà sinh ngày 15 tháng 3 năm 1965 trong một gia đình quân nhân. |
バックナーは第二次世界大戦中アメリカ軍で敵の攻撃で戦死した最高位の軍人となった。 Buckner là sĩ quan quân đội Mỹ có quân hàm cao nhất chết trong khi chiến đấu trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
軍人の間での実り多い宣教 Rao giảng cho binh lính đem lại nhiều kết quả |
2001年5月にグリアは、ワシントン市のナショナル・プレス・クラブ(英語版)で記者会見を行い、退役空軍軍人、元連邦航空局当局者、元情報部当局者ら、総勢20名による証言を発表した。 Tháng 5 năm 2001, Greer tổ chức một cuộc họp báo tại Câu lạc bộ Báo chí Quốc gia ở Washington, D.C. trước sự hiện diện của 20 cựu binh Không quân, nhân viên Cục Hàng không Liên Bang và các nhân viên tình báo. |
こうした方法で,外科医,科学者,弁護士,パイロット,僧職者,警察官,タクシーの運転手,技師,教師,軍人,外国から来た政治家などが王国の音信を聞き,真理の種が遠くの場所まで運ばれて芽を出しています。 ―コロサイ 1:6。 Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
初代軍事顧問にはロジャース大佐なるアメリカ軍人が就任し、その後フロイド・パーカー大佐に交代している。 Đại tá Rogers là người đầu tiên được cử đến làm cố vấn cho Sở này, sau đó Đại tá Floyld Parker đến thay thế. |
アービン・マクドウェル(英: Irvin McDowell、1818年10月15日 - 1885年5月10日)は、アメリカ合衆国陸軍の職業軍人であり、南北戦争では最初の大規模会戦である第一次ブルランの戦いで敗北を喫したことで有名になった。 Irvin McDowell (15 tháng 10 năm 1818 – 10 tháng 5 năm 1885) là một thiếu tướng của quân đội Liên bang miền Bắc, nổi tiếng vì ông thua trận đánh lớn đầu tiên của Nội chiến Hoa Kỳ, trận Bull Run thứ nhất. |
1957年のジューコフ、および1964年のフルシチョフの引退後、退役軍人会はクズネツォフの階級を、その全ての恩給利益とともに回復させ、そして彼を国防省監察総監の一人にしようとする運動を起こした。 Sau khi Zhukov nghỉ hưu năm 1957, và Khruschev năm 1964, một nhóm cựu chiến binh hải quân, đã bắt đầu tổ chức một chiến dịch vận động phục hồi cấp bậc cho Kuznetsov cùng với toàn bộ chế độ, và đưa ông lên là một trong những thanh tra của bộ quốc phòng. |
ウィリアム・ヘンリー・ハリソン(英語: William Henry Harrison, 1773年2月9日 - 1841年4月4日)は、アメリカ合衆国の軍人、政治家で、第9代アメリカ合衆国大統領である。 William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9. |
7千万以上の軍人(うちヨーロッパ人は6千万)が動員され、史上最大の戦争の1つとなった。 Hơn 70 triệu quân nhân được huy động ra trận tiền, trong số đó có 60 triệu người Âu châu, trong một trong những cuộc chiến tranh lớn nhất trong sử sách. |
プライドの高い軍人。 Quân Viên Thượng tan rã. |
ドン・カルロス・ビューエル(英: Don Carlos Buell、1818年3月23日-1898年11月19日)は、アメリカ陸軍の職業軍人であり、セミノール戦争、米墨戦争および南北戦争に従軍した。 Don Carlos Buell (23 tháng 3 năm 1818 – 19 tháng 11 năm 1898) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ từng chiến đấu trong Chiến tranh Seminole, Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico và Nội chiến Hoa Kỳ. |
実際 ある雇用主が 最近言っていました その人の会社の 退役軍人仕事復帰プログラムは 再就職インターンシップ・プログラムを ベースにしていると Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập. |
もし救えれば 退役軍人も良くなると思います Nếu có, tôi tin họ-- những cựu chiến binh sẽ ổn. |
グレース・マレー・ホッパー (Grace Murray Hopper, 1906年12月9日 - 1992年1月1日) は、アメリカ海軍の軍人かつ計算機科学者。 Phó đề đốc Grace Murray Hopper (9 tháng 12 năm 1906 – 1 tháng 1 năm 1992) là một nhà khoa học máy tính Mỹ và sĩ quan trong Hải quân Hoa Kỳ. |
しかし 軍人の多くは 本当のところは ある種の疎外感に 悩まされているのかもしれません Nhưng với nhiều người, thứ làm họ phiền muộn nhiều thực tế là sự lạc loài. |
9月24日 - デービッド・インギャルス(David Ingalls)が5機目の撃墜を記録し、アメリカ海軍軍人として唯一のエースとなった。 24 tháng 9 - Trung úy David Ingalls bắn hạ máy bay thứ 5, trở thành phi công "át" duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
ところが第二次世界大戦では,民間人の死者の数が軍人のそれを上回る国さえ幾つかありました。 Nhưng trong Thế Chiến II, ở một số nước thường dân chết nhiều hơn lính. |
私 の 父親 は 軍人 だっ た Bố cháu cũng là quân nhân. |
そして今は声を使って イリノイ州の議員として働き 退役軍人の問題を含む 様々な問題のために声を上げています Cô ấy dùng tiếng nói của mình với tư cách là một nữ nghị sĩ của Illinois để phản đối và ủng hộ nhiều vấn đề trong đó có vấn đề về các cựu chiến binh. |
お前 は 軍人 だ Anh là một người lính. |
ジョン・ボン・ジョビのものを取り上げます 皆さんの中には 彼がニュージャージーで無料食堂を 営むのをご存知かもしれません ホームレス 特に 退役軍人のホームレスにまかない等のサービスをしています Trong số các bạn có lẽ không biết anh ta sở hữu một căn bếp bán súp ở New Jersey, nơi anh ta cung cấp thực phẩm phục vụ cho người vô gia cư và đặc biệt là những cựu chiến binh vô gia cư. |
現在の世界の兵力は1億600万人で,43人に一人が軍人です。 ある報告書には次のような一文があります。「 Ngày nay, số quân lực trên thế giới là 106.000.000 hay là một quân nhân cho mỗi 43 người. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 軍人 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.