決定 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 決定 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 決定 trong Tiếng Nhật.

Từ 決定 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quyết dịnh, quyết định, ấn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 決定

quyết dịnh

verb

quyết định

verb ([決定])

ấn định

verb ([印定])

Xem thêm ví dụ

決定するにあたり,自分たちの行動についてエホバがどうお感じになるかを考えなければなりません。
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
普段 生活では 気がつかないでしょうが ヒッグス場の強度は 物質構成に 決定的に作用します
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
もっとも,職業に関する決定を下すときに考量すべき要素はほかにもあります。
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
一度決定を下したなら,決して変えるべきではないのでしょうか。
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
ロ)より一層の教育を受けることが必要と思われるときには,どんな動機でそれを決定するべきですか。
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
使徒 15:29)それより細かな事柄,つまり主要成分のどれにせよ,それから取った分画については,各々のクリスチャンが,祈りながら注意深く熟考した後に良心に従って自分で決定しなければなりません。
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
事実: 全生物に,共通のデザインを持つDNA暗号が備わっており,細胞の形と機能の大部分を決定する“コンピューター言語”の役目を果たしている。
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
例えば 人生や歴史を記述する中に 決定Aから結果Bが導かれ そこから結果Cが導かれた という説明があっても信じません 我々が期待しているともいえる 整理され単純化された説明は信じないのです
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
重要度の高い問題の場合,賢明な決定を下すことは肝要です。 それによって幸福は大きく左右されるからです。
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
認定パートナーは、広告収益の向上から、設定、最適化、保守といった多くの分野にわたる戦略決定まで、あらゆる面でお客様をサポートします。
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
特定の罪の行為が排斥に値するということは,人間が勝手に決定するわけではありません。
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
7,8. (イ)目標を持つと物事を決定しやすくなるのはなぜですか。(
7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào?
その話を聞いた後で,ミリーおばさんがもう一つの極めて個人的な決定をしていたことも知りました。
Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa.
聖文には,大管長会と十二使徒定員会は評議会として働かなければならず,評議会は全会一致で決定を下さなければならないとあります。
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
では,幾つかの例を取り上げ,賢明な決定をするために聖書のどんな原則が役立つかを考えましょう。
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.
この経験が示すように,賢明な決定を下すのは簡単ではありません。
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
14 では,ルースの決定は良くないのでしょうか。
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
モーサヤの決定から,アルマの心の変化についてどのようなことが分かるか,聖典学習帳に書きましょう。(
Viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về quyết định của Vua Mô Si A giảng dạy điều gì cho các em về sự thay đổi trong lòng của An Ma.
わたしたちが頭の中で思い巡らす事柄,心の中に抱く気持ち,選択して行う行動はすべて,現世と来世の両方におけるわたしたちの人生に決定的な影響を与えます。
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
バプテスマを受けようという決定は,本人が心から進んで行なうものでなければなりません。(
Quyết định báp-têm phải xuất phát từ lòng (Thi thiên 110:3).
人生における数々の決定のうち,配偶者を選ぶこと以上に自分に大きな影響を及ぼす決定は,あまりありません。
Ít có quyết định nào trong đời ảnh hưởng chúng ta sâu xa như việc chọn lựa người hôn phối.
わたしたちは自分に起こる出来事をすべてコントロールすることはできませんが, その人生における変化にどう応じるかに関しては,完全な決定権を有しています。
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
長老団が書面による復帰願いを受け取った場合,実際的であれば,当初の審理委員会がその人と話します。 その委員会は,当人の「悔い改めにふさわしい業」の証拠を吟味し,復帰をその時点で認めるかどうか決定します。
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
しかし復帰の決定は,当初の審理委員会が下します。
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
幾百万という人は,決定を下す際に聖書が信頼できる導きとなることを知るようになりました。
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 決定 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.