judeca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ judeca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judeca trong Tiếng Rumani.

Từ judeca trong Tiếng Rumani có nghĩa là phán xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ judeca

phán xét

verb

Am spus să nu judeci pe alții, căci vei fi judecat şi tu.
Tôi nói, đừng phán xét người khác nếu không chính các người cũng sẽ bị phán xét.

Xem thêm ví dụ

După chip nu judecăm,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
De-a lungul secolelor o multitudine de femei şi bărbaţi înţelepţi şi inspiraţi – prin logică, judecată, cercetare ştiinţifică şi, da, prin inspiraţie – au descoperit adevărul.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Şi când vorbesc cu judecătorii din jurul Statelor Unite, ceea ce fac tot timpul acum, toți spun acelaşi lucru, punem oamenii periculoşi în închisoare, și lăsăm pe cei nepericuloşi, nonviolenţi afară.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Faptul de a discerne ce anume sîntem noi înşine ne poate ajuta să obţinem aprobarea lui Dumnezeu şi să nu fim judecaţi.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
poate cerem judecătorului să reconsidere.
chúng tôi có thể đề nghị.
În calitate de creştini, noi suntem judecaţi de „legea unui popor liber“ (NW) — Israelul spiritual sub noul legământ, având legile legământului în inima lor. — Ieremia 31:31–33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
În calitatea sa de judecător al Domnului, el va oferi sfaturi şi poate chiar restricţii disciplinare care vor duce la vindecare.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
(Nu judecaţi nedrept.)
(Không xét đoán một cách bất chính.)
„Căsătoria să fie onorabilă printre toţi, şi patul conjugal să fie nepătat căci Dumnezeu va judeca pe fornicatori şi pe adulteri.“
“Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Judecătorii erau părtinitori.
Các quan xét đối xử thiên vị.
3 Şi s-a întâmplat că au alergat din toate puterile lor şi au ajuns la scaunul de judecată; şi iată, judecătorul-şef era căzut la pământ şi azăcea în sângele său.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
Judecata este a Domnului.9 Preşedintele Thomas S.
Sự phán xét là công việc của Chúa.9 Chủ Tịch Thomas S.
De fapt, ţinând cont că ziua de judecată a lui Dumnezeu este acum foarte aproape, toată lumea ar trebui ‘să tacă înaintea Stăpânului, DOMNUL’, şi să asculte cu atenţie ceea ce spune el prin intermediul ‘turmei mici’ de continuatori ai lui Isus şi al însoţitorilor lor, „alte oi“ ale sale (Luca 12:32; Ioan 10:16).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
„Încetaţi să mai judecaţi
“Đừng đoán-xét ai”
În perioada judecătorilor, israeliții au făcut de repetate ori alegeri neînțelepte.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
Tot la fel, apostolul Petru a scris că, aşa cum „lumea de atunci a pierit tot prin apă, înecată de potop, . . . ziua de judecată şi de pierzare a oamenilor nelegiuiţi“ ameninţă lumea actuală. — 2 Petru 3:5–7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
El a dorit ca fiecare dintre noi să se pocăiască şi să se pregătească pentru a „[sta] în faţa scaunului de judecată al lui Hristos” (vezi Mormon 3:18–22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
Are destulă minte ca să în-cerce să inspire milă judecătorului, deşi poate că nu e decât o... ah, Doamne, nu ştiu!
“Cô ta có đủ khôn ngoan để làm cho quan tòa thông cảm với cô ta, nhưng cô ta có thể chỉ...ờ, anh không biết.”
Unii dintre nefiţi au dorit ca Pahoran să fie înlăturat din scaunul de judecată şi să fie înlocuit cu un rege.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
18 Ne apropiem cu paşi repezi de ziua de judecată a lui Dumnezeu.
18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần.
Totuşi, câteva suflete care au ascultat de Iehova au scăpat din acea judecată aspră.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
Cu ce drept judecă un lup leul?
Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử?
Mai avem două minute până când judecătorul va da verdictul.
Ta gần nhận được phán quyết của tòa rồi.
Convingerea noastră despre Salvator şi lucrarea Sa din zilele din urmă devin lentilele puternice prin care judecăm orice altceva.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Un principiu care s-a dovedit deosebit de util a fost acesta: „Nu judecaţi, ca să nu fiţi judecaţi; căci cu ce judecată judecaţi, veţi fi judecaţi“*.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judeca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.