巻き込む trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 巻き込む trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 巻き込む trong Tiếng Nhật.
Từ 巻き込む trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kéo vào, làm dính vào, làm liên quan, lôi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 巻き込む
kéo vàoverb 人間同士の争いに巻き込まれ và bị kéo vào những cuộc chiến chúng ta gây cho nhau, |
làm dính vàoverb |
làm liên quanverb |
lôi vàoverb 政治家たちも巻き込まれました Chính trị gia cũng bị lôi vào cuộc. |
Xem thêm ví dụ
また,会衆が論争に巻き込まれそうになっても和合を図ることのできる賢い監督でもあったに違いありません。 Hẳn ông cũng là một giám thị khôn ngoan có thể dùng ảnh hưởng để hòa giải khi cuộc tranh luận đe dọa chia rẽ hội thánh. |
彼らは自分がどんなことに巻き込まれるのか分かっていない」というのが,その研究員の結論です。 Ông kết luận: “Họ không biết là họ đang dấn thân vào cái gì”. |
そこで約20年前 私はガレージであれこれ試して これらの非常に似通った材料を 分別する方法を見つけようとしました 最終的には友達もたくさん巻き込みました 鉱山業やプラスチック業界の友達です そして世界中の採掘研究所を訪ね始めました Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
バセムは彼女に言いました 「手を離すんだ さもないと 君までプロペラに 巻き込まれて死んでしまう」 Bassem nói với cô: "Xin em hãy bỏ tay ra đi nếu không em sẽ bị cuốn trôi đi, và cái chân vịt sẽ giết em mất." |
世界では 15億人以上もの人が 戦争に巻き込まれています Trên toàn thế giới, hơn 1,5 tỉ người trải qua sự xung đột vũ trang. |
19 不思議なことや神秘的なことに関心が非常に高まっている今日ですから,心霊術に巻き込まれる人は次第に増えています。 19 Vì lẽ ngày nay những việc huyền bí và lạ lùng đang thịnh hành, càng ngày càng có nhiều người bị thu hút vào thuật đồng bóng. |
2007年に行われた当局による一連の薬物に対する公開強制捜査により現場にいた何人かの有名なビジネスマンが巻き込まれた。 Một loạt các cuộc tấn công ma túy được các nhà chức trách công bố rộng rãi trong năm 2007 đã liên quan đến một số doanh nhân nổi tiếng. |
そうした子どもたちは,経験がないために犯罪や他の悪行に巻き込まれ,家族や地域社会を大きく混乱させるかもしれません。 地元の大勢の当局者たちは,そのことをいやというほど知っています。 Vì thiếu kinh nghiệm, chúng có thể dính líu đến tội ác hoặc những điều quấy khác, gây rối loạn trong gia đình lẫn cộng đồng nói chung, như nhiều giới chức sở tại biết quá rõ. |
資本主義は 他の仕組みを圧倒し 起業家にしろ顧客にしろ より多くの人を巻き込むことで より良く機能するということを 認めましょう Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn. |
ですから、ここに出席している皆さんのような 才気ある人々がこういったことを研究し、他の人々を巻き込んで 問題解決に協力してもらうのです。 Do vậy, rất cần những người tài giỏi như bạn học hỏi về các vấn đề đó, lôi kéo mọi người cùng tham gia và chung tay thực hiện các giải pháp. |
前の記事に出てきた国鉄役員,田村 剛の息子は十代のころ,良くない仲間と付き合うようになり,深刻な問題に巻き込まれそうな状態にありました。 Con trai vị thành niên của Takeshi Tamura, viên chức cao cấp công ty Nhật Bản được nói đến trong bài trước, đã chơi với bạn bè xấu và dường như đang rơi vào rắc rối nghiêm trọng. |
冒頭で述べた男性の場合,習慣の力によって被った損失は,渋滞に巻き込まれた少しの時間だけでした。 Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố. |
* 社会,家族,あるいは個人は高慢のサイクルに巻き込まれるのを避けるためにどうする必要があると思いますか。 * Các em nghĩ một xã hội, gia đình, hoặc cá nhân cần phải làm gì để tránh bị vướng vào chu kỳ kiêu căng? |
世の政治問題や社会問題に巻き込まれないようにすることに加え,世の堕落した道徳的風潮に影響されないようにもしなければなりません。 Ngoài việc tránh dính líu đến vấn đề chính trị xã hội, chúng ta cũng phải cưỡng lại bầu không khí suy đồi về đạo đức của thế gian. |
ある政策分析者は,「片親だけの家庭の子供が犯罪に巻き込まれる可能性は,伝統的な家庭で育った子供の場合よりはるかに高い」と報告しています。 Một nhà phân tích chính sách báo cáo rằng “trẻ con lớn lên trong gia đình chỉ có cha hoặc mẹ thường hay dính líu đến tội ác nhiều hơn trẻ con lớn lên trong gia đình truyền thống”. |
ただ私は気になります 問題に巻き込まれていると 感じるからです お互いの 人間関係の問題ばかりでなく 自分自身と どう関りあうかという問題 や 自分と向き合う能力の問題です Nó quan trọng đối với tôi bởi tôi nghĩ chúng ta đang tự cài mình vào bẫy rắc rối chắc chắn là rắc rối ở cách mà chúng ta quan hệ với nhau lẫn rắc rối ở cách mà chúng ta liên kết với chính mình và khả năng tự phản ánh bản thân của chính mình. |
罪の赦しを受けるまでのこの過程は,わたしたちが「世の虚栄」に巻き込まれるときに妨げられる恐れがあるという警告です。 また,同じ過程は,心から悔い改め,へりくだるならば,信仰によって回復される可能性もあります( 教義と聖約20:5-6 参照)。 Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6). |
そこで アイデアが浮かびました 私のような人間を スポーツに巻き込んだら? Rồi tôi nảy ra ý tưởng mới: Sao không làm những người như tôi thích thể thao? |
ジャラズ兄弟は,キリスト教世界の諸教会から派遣された宣教師たちは宣教の業からそれることが多く,学術的な活動に携わり始めたり,政治に巻き込まれていたりすることさえあると述べました。 Anh Jaracz nhận xét là các giáo sĩ do các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phái đi thường trở nên xao lãng với công việc giáo sĩ và rồi bắt đầu theo đuổi các công trình nghiên cứu hay thậm chí còn dính líu vào vấn đề chính trị. |
サタンは次いで,全人類をも巻き込む包括的な主張をエホバにぶつけます。「 Lời thách thức sau của Sa-tan quyết đoán một điều ảnh hưởng đến toàn thể nhân loại. |
2012年5月,パブロは強盗未遂事件に巻き込まれ,数か所に銃弾を受けました。 Tháng 5 năm 2012, anh Pablo bị bắn nhiều phát súng trong một vụ cướp. |
これなら渋滞に巻き込まれても 歩道も走れるので Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè. |
紙人の政治問題に 巻き込まれたくなくてね nhưng tôi chẳng muốn đối phó với các chính trị gia giấy |
夜が明けてすぐ,6時ごろにドアラを出発します。 この雑然とした都市の交通渋滞に巻き込まれないようにするためです。 Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này. |
南アフリカのザ・スター紙は,「世界の戦争」という記事の中で,ロンドンのサンデー・タイムズ紙の言葉を引用し,「世界の国々の4分の1は目下紛争に巻き込まれている」と述べました。 Trong bài “Các cuộc chiến tranh trên thế giới” nhật báo The Star ở Nam Phi trích tờ Sunday Times ở Luân-đôn nói rằng: “Một phần tư các nước trên thế giới hiện đang dính líu đến những cuộc tranh chấp”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 巻き込む trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.