焗烤 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 焗烤 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 焗烤 trong Tiếng Trung.
Từ 焗烤 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Quay, nướng, sự nung, chiên, bỏ lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 焗烤
Quay
|
nướng(baking) |
sự nung(baking) |
chiên
|
bỏ lò
|
Xem thêm ví dụ
我 的 是 烤瓷牙 Tôi trồng răng sứ. |
试想一下 我们自个儿烤些蛋糕卖 卖了的钱就够我们开项目了 Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
那里的海水清澈见底,我们在海边大石的石缝中找到一些贻贝,然后用石头和被海水冲上岸的木头生了一堆火,用来烤贻贝。 Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
民间故事提到,他渴望吃到王后不准宫廷厨师烤制的食物,就是比萨(披萨)。 Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza. |
耶稣和使徒都坐在餐桌前,桌上有烤羊肉、几块饼和红酒。 Chúa Giê-su và các sứ đồ ngồi vào bàn. |
通常,每个妇女都需要一个烤炉来烤东西。 Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm. |
电烤箱曾经是个庞然大物 因为人们通常在野外做烤面包 这需要很多的时间和精力 Máy nướng bánh rất phổ biến vì trước kia, nó nướng bánh trực tiếp với lửa, điều đó rất tốn thời gian và công sức. |
所以最好的腌制方式,根据这些(实验结果) 也就是,不要生煮, 但是一定不要煮过头和烤过头, 用柠檬汁,红糖或者盐水来腌制 Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
對 不起 , 法國 烤... Xin lỗi. |
我 不再 为 他 工作 了 我 不再 为 他 烤 排骨 了 Tao không làm việc cho hắn ta nữa. |
此外,两只鞋太太也克林顿克洛伯(Clint Clobber)取代,他是一个中年白人,很胖,有点秃头,与两只鞋太太相比,他显得更加残酷和暴力,并反复地猛揍汤姆,踩在他的手上,用烤架烧他的头,迫使他喝一整杯的碳酸饮料,用饭盒夹住他的手指,甚至用猎枪冲他射击。 Ngoài ra, Mammy Two Shoes đã được thay thế bởi Clint Clobber, chủ nhân của Tom, một người đàn ông da trắng trung niên hói, nặng cân, hung bạo và tàn bạo hơn nhiều trong việc xử lý hành động của Tom so với các chủ nhân trước đây, bằng cách đánh đấm đâm Tom liên tục, vẫy tay lên, hất đầu anh bằng bếp nướng, buộc anh phải uống toàn bộ nước giải khát có ga, đập tay anh bằng cái nắp hộp trưa và thậm chí gói một khẩu súng trên đầu và bắn nó. |
嘿 我们 还是 要 吃掉 它 的 我们 可以 把 它 烘 了 烤 了 煎 了 Ê, chúng ta vẫn sẽ ăn nó. |
有人告诉我们暂时不要喝营里供应的汤,只吃烤面包。 Vì thế, chúng tôi được căn dặn là nên kiêng ăn xúp một thời gian và chỉ ăn bánh mì cháy. |
逾越节晚餐必备的食物有:(1)烤羊羔(羊羔的骨头一根也不可折断);(2)无酵饼;(3)苦菜。( Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
箴言12:27)懒散的人懒得“追赶”猎物,或“不烤”打猎所得的。( (Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được. |
但是不管怎样,我还是把铁矿石装到了到我旅行箱里 并坐火车把它带了伦敦, 之后我又面临一个问题: 那好,我要怎样把这个石头 变成烤面包机的部件呢? Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây? |
但是 抹 在 烤 麵 包上 真的 不錯 吃. Nhưng để nhậu thì hơi bị ngon. |
我 老媽 烤 的 餅干 Mẹ em làm đấy. |
3 采用少油的烹调法,例如烘、烤和蒸,避免煎炸食物。 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
自然选择也解释了愉悦-- 性愉悦, 对糖、脂肪和蛋白质的喜爱, 这反过来解释了许多广受欢迎的食物, 从成熟的果实到巧克力糖 和烤排骨。 Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng. |
我 做 了 漢堡 、 烤 肋排 烤 肋排 還要 等 大約 10 分鐘 吧 Sườn chín rồi, cỡ 10 phút. |
两分钟后则是,香香的烤面包和幸福。 Sau 2 phút, ta có bánh mì nướng và gương mặt hạnh phúc. |
1想象这位男青年的父母从来没有教过他如何烤芝士,他也从来没有在父母烹烤时就近观察过。 Bây giờ hãy tưởng tượng rằng người thiếu niên này quyết định cố gắng tự làm một miếng bánh mì kẹp phô mai nướng lần đầu tiên.1 Hãy tưởng tượng là cha mẹ của người thiếu niên này chưa bao giờ dạy em ấy cách làm món bánh mì kẹp phô mai nướng và rằng cậu ta cũng chưa bao giờ quan sát thật kỹ cách làm khi cha mẹ của cậu ta làm món đó. |
当逾越节在埃及设立时,守节的人吃烤羊肉,但却没有喝逾越节羔羊的血。 Khi lễ Vượt-qua được lập ra ở xứ Ê-díp-tô, thịt chiên đã nướng ăn được, song huyết chiên con của lễ Vượt-qua phải đổ đi. |
马太福音13:31;23:23;路加福音11:42)餐后,宾客也可能会品尝用烤过的小麦伴以杏仁、蜂蜜和香料做的甜点。 Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 焗烤 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.