拠点 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 拠点 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拠点 trong Tiếng Nhật.
Từ 拠点 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là căn cứ, thành trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 拠点
căn cứnoun |
thành trìnoun (cái nền tảng, cơ sở vững chắc (cho cái khác tồn tại và phát triển) ここは、この都市で最後のウクライナの拠点です。 Đây là thành trì cuối cùng của Ukraine tại thành phố này. |
Xem thêm ví dụ
確認を申請する組織がインドの法律に基づき組織され、インドを拠点としており、かつインドの選挙広告を掲載することが法的に許可されていることの証明 Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
デフォルトで、請求書には登録されたビジネス拠点の住所が表示されます。 Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
拠点とする国 / 地域で商品の広告を掲載する場合は、その地域の要件を満たしている必要があります。 Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
すべてのビジネス拠点で、事業内容全体を最もよく表す共通のカテゴリを指定してください。 Tất cả các địa điểm của một doanh nghiệp phải có chung danh mục đại diện tốt nhất cho doanh nghiệp đó. |
また、規制対象の国や地域を拠点とするクライアント センター(MCC)アカウントも強制停止され、管理アカウントも強制停止される場合があります。 Google sẽ tạm ngưng các tài khoản Trung tâm khách hàng (MCC) tại các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ bị cấm vận và cũng có thể tạm ngưng các tài khoản được quản lý của các tài khoản này. |
16世紀の終わりから17世紀の最初の30年間,運動の拠点であったラクフは,宗教と知性の面で中心地となりました。 Trong cuối thế kỷ 16 và ba thập niên đầu thế kỷ 17, Raków, thành phố chính của phong trào đó, trở thành một trung tâm tôn giáo và trung tâm tri thức. |
安楽な生活を犠牲にし,危険を冒してマルクス・レーニン主義の最後の拠点とされる国で王国の関心事を促進しようとしたのはなぜでしょうか。 Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
ビャクダンは非常に高価な木だったので,ポルトガルがこの島を交易の拠点にしようとしたのもうなずけます。 Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
また、Google 広告アカウントのビジネス拠点の住所がドイツにあり、通貨としてユーロ(EUR)を設定している必要があります。 Ngoài ra, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ doanh nghiệp ở Đức và chọn Euro (EUR) làm đơn vị tiền tệ cho tài khoản. |
オーストラリア以外を拠点とするデベロッパー: オーストラリアの税法に基づき、オーストラリアのお客様が購入したすべての有料アプリやアプリ内購入に対する GST(10%)の設定、請求、適切な機関への納付はすべて Google が行います。 Các nhà phát triển bên ngoài Úc: Theo quy định của luật thuế tại Úc, Google chịu trách nhiệm thiết lập, tính và nộp 10% thuế GST cho cơ quan chuyên trách đối với tất cả các ứng dụng phải trả phí và giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Úc thực hiện. |
ユーザーが Google.com で近隣の店舗を検索した際に、ビジネス拠点をローカル検索結果の上部に表示できます。 Khi người dùng tìm kiếm doanh nghiệp lân cận trên Google.com, vị trí doanh nghiệp của bạn có thể nổi bật trên đầu kết quả địa phương. |
ランジャーニ・シェタール カルナタカ州を拠点としており 自然と人工をうまく融合させ スボーのようにローカルをグローバルにするー 優美な立体作品やインスタレーションを創っています Ranjani Shettar, cô sống và làm việc tại bang Karnataka, tạo ra những bản điêu khắc và sản phẩm sắp đặt siêu trần mà thực sự kết đôi giữa các cơ quan với công nghiệp, và cũng như Subodh, mang nét địa phương ra toàn cầu. |
お客様の拠点が上記の規制対象地域外であっても、対象地域で商品やサービスを宣伝している場合は、個別のサポートやアカウントの最適化サービスを受けることができなくなります。 Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh. |
数年前 もう一人の女性に 出会いました ステファニー・ポサヴェクです ロンドンを拠点とするデザイナーで 私と同様 データへの情熱とこだわりがあります Cách đây vài năm, tôi gặp người phụ nữ này, Stefanie Posavec -- một nhà thiết kế ở London, người chia sẻ với tôi niềm đam mê và ám ảnh về dữ liệu. |
1775年ころまでには攻撃される虞は減退したため、要塞は軍事拠点として利用され続けつつも、ロカ(la Roca,「岩」)とエストレリャ(la Estrella,「星」)と呼ばれていた2区画は政治犯収容用の監獄に転用された。 Năm 1775, sự sợ hãi trước các cuộc tấn công lắng xuống, và một phần pháo đài được gọi là Rock (la Roca) và Star (la Estrella) đã được chuyển đổi thành một nhà tù chính trị, dù phần còn lại của pháo đài tiếp tục phục vụ như là một căn cứ quân sự. |
ビジネス拠点の場所をユーザーに知らせるには、広告に住所表示オプションを追加すると効果的です。 Nếu điều quan trọng là cho khách hàng biết nơi đặt doanh nghiệp của bạn, việc thêm tiện ích mở rộng vị trí vào quảng cáo của bạn có thể hữu ích. |
ETSIはソフィア・アンティポリス(フランス)を拠点とし、ヨーロッパにおける情報技術の標準化に正式に責任を負っている。 Trụ sở của viện đặt tại Sophia Antipolis (Pháp), ETSI là tổ chức chịu trách nhiệm chính thức cho việc tiêu chuẩn hóa về các công nghệ truyền thông và thông tin (ICT) tại châu Âu. |
電話専用広告では、広告のクリックでビジネス拠点に直接電話がかかります。 ウェブサイトのランディング ページが表示されることはありません。 Quảng cáo chỉ tạo cuộc gọi điện thoại kích hoạt cuộc gọi trực tiếp đến doanh nghiệp của bạn và không chuyển khách hàng đến trang đích là trang web của bạn. |
フェニキアの重要都市ビュブロスは,現代の紙の原型であるパピルスの流通拠点となりました。 Ngoài ra, thành phố quan trọng của Phê-ni-xi là Byblos đã trở thành trung tâm phân phối giấy cói, tiền thân của giấy viết ngày nay. |
陸の旅 ローマ人は1世紀にはすでに,帝国内の主な拠点を結ぶ大規模な道路網を造り上げていました。 Đi bằng đường bộ. Vào thế kỷ thứ nhất, người La Mã đã xây hệ thống đường xá trên diện tích rộng lớn để kết nối những trung tâm chính của đế quốc. |
同氏は国外を拠点とするベトナム革新党(ベトタン・Viet Tan)に関与した疑いで4年間の刑期を終えて出所。 Công an thả Trần Minh Nhật sau khi anh hoàn tất bản án bốn năm tù vì bị cho là tham gia đảng chính trị hải ngoại Việt Tân. |
マグレブをアラブが占領して数百年と経つうちに、交易の拠点は移り変わり、それにつれてサブラタは一村落へと衰退していった。 Sau hàng trăm năm người Ả Rập chinh phục Maghreb, việc giao thương đã chuyển địa điểm tới các cảng khác và Sabratha bị co lại thnahf một ngôi làng. |
欧州委員会はブリュッセルに拠点を置き、委員長執務室や委員会の会議室がベルレモン・ビルの13階に設けられている。 Ủy ban có cơ sở chủ yếu ở Bruxelles, với văn phòng của chủ tịch và phòng họp của ủy ban ở tầng lầu 13 trong tòa nhà Berlaymont. |
データ処理規約は、一般データ保護規則の対象地域に拠点を置くビジネスにも適用されます。 Điều khoản xử lý dữ liệu có hiệu lực đối với các doanh nghiệp thuộc phạm vi lãnh thổ áp dụng Quy định chung về bảo vệ dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拠点 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.