聚餐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 聚餐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 聚餐 trong Tiếng Trung.
Từ 聚餐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cuộc họp mặt, cuộc gặp mặt, tiệc trưa, cuộc gặp gỡ, bữa ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 聚餐
cuộc họp mặt(get-together) |
cuộc gặp mặt(get-together) |
tiệc trưa(luncheon) |
cuộc gặp gỡ(get-together) |
bữa ăn trưa(luncheon) |
Xem thêm ví dụ
他便说道,“我长过最糟糕的八字胡。”(笑声) “我回家参加感恩节聚餐,很快 餐桌的话题就转到了 我那胡子究竟是怎么回事。”(笑声) (Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này." |
雅各书4:4)这样,我们考虑参不参加跳舞、体育比赛等课外活动时,或考虑出不出席雇主为员工安排的酒会、聚餐时,就能作出正确的抉择,表明自己思想成熟。 (Gia-cơ 4:4) Như thế, chúng ta có thể quyết định chín chắn về việc mình sẽ tham gia các sinh hoạt ngoài giờ học, như thể thao, khiêu vũ, hoặc dự các buổi tiệc với những người đồng nghiệp hay không. |
然而作为一名建筑师, 我会建议大家与 你们的邻居一起散散步, 试试一块儿聚餐, 然后过二十年再打给我。 Nhưng là một kiến trúc sư, tôi sẽ khuyên rằng bạn nên đi dạo với hàng xóm, cùng ăn uống với nhau, và 20 năm sau hãy gọi cho tôi. |
今天 是 家族 聚餐 Hôm nay, là ngày của gia đình. |
他们并没有举手承认, 但他们邀请我去聚餐,然后向我演示了 他们能对开支报表做些什么。 Và họ đã không thực sự giơ tay lên, nhưng họ đưa tôi đi ăn tôi và chỉ cho tôi điều mà họ có thể làm với báo cáo chi tiêu. |
你 可以 想像 耶誕節 聚餐 的 情景 Anh có thể tưởng tượng đến bữa tối Giáng Sinh. |
我们把周日的聚餐弄得更重要一些。” Và khiến bữa cơm Chủ Nhật ý nghĩa hơn". |
在我拜访了80多个社区后, 我是这样衡量社区意识的: 居民之间一起聚餐的频率。 Khi đến thăm hơn 80 cộng đồng khác nhau, thước đo "communitas" trở thành: Cư dân ăn chung với nhau có thường xuyên không? |
每周有三个晚上大家会进行聚餐。 我们还有一个大厨房与之配套, 这样我们每次三人一组 可以轮流掌勺。 Để phục vụ những bữa ăn đó, chúng tôi có một căn bếp lớn để chúng tôi có thể thay phiên nấu cho nhau ăn theo nhóm ba người. |
這是 校友 的 聚餐 Đây là buổi tiệc của sinh viên. |
很 高興見 到 妳 下禮 拜 全家人 都 會 回來 聚餐 Bác rất vui được gặp cháu. |
比如,一群蚂蚁,或一群其他昆虫, 会在你聚餐时扛起薯片扬长而去, 我们对此都不会陌生。 Ta đều đã từng thấy một đàn kiến, kéo lê bịch snack khoai tây, hay đại loại như thế, khi đi cắm trại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 聚餐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.