jovenzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jovenzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jovenzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jovenzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đứa trẻ, đứa bé, con, tử, trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jovenzuelo

đứa trẻ

(youngster)

đứa bé

(child)

con

(child)

tử

(child)

trẻ em

(child)

Xem thêm ví dụ

Pero si ese jovenzuelo no tiene dinero ni un sueldo.
Hắn không có tiền và miệng hắn vẫn còn hoi sữa.
Ya no son jovenzuelos, así que han acumulado algunas placas amiloides con la edad.
Bạn không còn trẻ trung nữa, vậy là bạn đã tích tụ ít nhiều mảng bám amyloid rồi.
Con el tiempo todos los jovenzuelos tienen que buscar su camino en este mundo a la deriva.
Cuối cùng, tất cả các bạn trẻ sẽ tự khám phá thế giới phù du này.
Regresaré pronto, jovenzuelos.
Ta sẽ quay lại ngay.
31 Y cuando Enoc oyó estas palabras, se humilló a tierra ante el Señor, y habló ante él, diciendo: ¿Por qué he hallado gracia ante tu vista, si no soy más que un jovenzuelo, y toda la gente me desprecia, por cuanto soy atardo en el habla; por qué soy tu siervo?
31 Và khi Hê Nóc nghe được những lời này, ông bèn sắp mình xuống đất, trước mặt Chúa, và thưa trước mặt Chúa rằng: Tại sao con lại được ưu đãi dưới mắt Chúa, trong khi con chỉ là một thiếu niên và tất cả mọi người ghét con; vì con là người anói năng chậm chạp; vậy nên con có phải là tôi tớ của Ngài chăng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jovenzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.