精準 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 精準 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 精準 trong Tiếng Trung.
Từ 精準 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chính xác, đúng, chuẩn xác, xác đáng, đs. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 精準
chính xác(precise) |
đúng(precise) |
chuẩn xác(precise) |
xác đáng(accurate) |
đs(exact) |
Xem thêm ví dụ
我们在制作瓦力这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双筒眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。 Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
根據敘利亞政府統計,2009年失業率為12.6%,但更準確的獨立來源指近20%。 Theo các con số thống kê của Chính phủ Syria, tỷ lệ thất nghiệp là 7.5%, tuy nhiên những nguồn độc lập chính xác hơn cho rằng nó là gần 20%. |
瞄準 頭部 和 要害 ♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng. |
我想 他們 準備 好 飛行 了 Chắc họ đã sẵn sàng để bay rồi đó. |
如果你能精確地 把這片解藥分為五份, 你就能給每一個人足夠的解藥。 Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người. |
獲准加入 YouTube 合作夥伴計畫後,您即可使用下列營利功能: Sau khi được chấp nhận tham gia Chương trình Đối tác YouTube, bạn có thể sử dụng các tính năng kiếm tiền sau đây: |
與標準地點額外資訊不同的是,經銷地點額外資訊不需與 Google 我的商家帳戶連結。 Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
事前準備:在發佈版本前,請確認應用程式的商店資訊、內容分級、定價與發佈等各部分資訊均已填寫完畢。 Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
PID只有三個參數,在原理上容易說明,但PID參數調試是一個困難的工作,因為要符合一些特別的準則,而且PID控制有其限制存在。 Điều chỉnh PID là một bài toán khó, ngay cả khi chỉ có 3 thông số và về nguyên tắc là dễ miêu tả, bởi vì nó phải thỏa mãn các tiêu chuẩn phức tạp nằm trong Những hạn chế của điều khiển PID. |
只要將手機的相機鏡頭對準文字就能進行翻譯 (僅適用特定語言)。 Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
達特茅斯提議:“如果可以精確的描述學習的所有面向,或智能的任何其它特徵,一個機器就可以被製造來模擬它。 Đề xuất Dartmouth: "Mọi khía cạnh của việc học hay bất kỳ tính năng nào khác của trí tuệ đều có thể được mô tả chính xác tới mức máy tính có thể mô phỏng." |
按照約爾格·阿恩特(Jörg Arndt)及克里斯托夫·黑內爾(Christoph Haenel)的计算,39個數位已足夠運算絕大多數的宇宙学的计算需求,因為這個精確度已能夠将可觀測宇宙圆周的精确度準確至一個原子大小。 Chẳng hạn, theo Jörg Arndt và Christoph Haenel, 39 chữ số là đủ để thực hiện các tính toán vũ trụ học, bởi đây là độ chính xác cần thiết để tính thể tích vũ trụ hiện biết với độ chính xác cỡ một nguyên tử. |
你 在 推測 有 另 一艘 潛艇 已 做好 準備 Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn. |
由於「客層」是自訂維度,因此不會顯示在標準報表中。 Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
這是 瞄準 系統 Đó là ống ngắm 1000m. |
但使用這些特別符號和專有術語是有其原因的:數學需要比日常用語更多的精確性。 Có lý do tại sao cần có ký hiệu đặc biệt và vốn từ vựng chuyên ngành: toán học cần sự chính xác hơn lời nói thường ngày. |
此外,英语中的所有构式 不仅仅有字面意义 还有准隐喻的用法。 Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng. |
他 盯上 你 了 而且 他 準備 殺 你! Hắn phát hiện ra em rồi, và sẽ giết em đấy! |
去 準備護 送部隊 在 爆炸 之前 我們 一定 要 把 炸彈 看好! Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ! |
盟軍共有85門各式的火炮,大部份從義大利軍處虜獲的,但是沒有瞄準器。 Quân Đồng Minh có khoảng 85 khẩu pháo các cỡ khác nhau, nhiều khẩu trong số đó là pháo chiếm được của quân Ý và không có bộ phận ngắm. |
因此,c在米每秒單位下的數值已固定為精確值。 Kết quả là, giá trị số của c trong đơn vị mét trên giây được định nghĩa cố định và chính xác. |
唷, 看看 是 誰 準備 去 看 啊 xem ai đã đi coi phim ấy kìa. |
氣動控制器還一度是工業上的標準。 Những bộ điều khiển bằng khí này đã từng là tiêu chuẩn trong công nghiệp. |
值得注意的是,因為 OpenDocument 是一種標準檔案格式,所以並不需要每個人都用相同的程式去讀寫OpenDocument的檔案;每個人都可以自由使用最適合它們的軟體去讀寫這種檔案。 Điều quan trọng cần lưu ý là vì OpenDocument là định dạng file Open Standard, nên không cần mọi người sử dụng cùng một chương trình để đọc và ghi các tệp OpenDocument; một người khuyết tật có thể tự do sử dụng bất cứ chương trình nào phù hợp nhất với họ. |
實驗者 2 號準備 好 了 Đối tượng 2 đã sẵn sàng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 精準 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.