静けさ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 静けさ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 静けさ trong Tiếng Nhật.
Từ 静けさ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là yên lặng, tĩnh mịch, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 静けさ
yên lặngadjective |
tĩnh mịchadjective その悲しげな鳴き声は夜の静けさを破り,鳥たちがえさを探し始める時刻まで続きます。 Tiếng kêu ai oán của chúng phá vỡ không gian tĩnh mịch buổi tối cho tới khi chúng bắt đầu đi kiếm ăn. |
yên tĩnhnoun 突然,銃声が午後の静けさを破りました。 Tiếng súng nổ thình lình phá tan sự yên tĩnh của buổi chiều. |
Xem thêm ví dụ
タヒチ島を有名にしたのは,ポール・ゴーガン,ロバート・ルイス・スティーブンソン,ハーマン・メルビルなどの画家や作家でした。 彼らが描いた南太平洋の島々の熱帯的な美しさと静けさは多くの人の心を捕らえました。 Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người. |
その人里離れた羊の牧草地で父の羊の群れを見守りながら,夜の静けさのなか,果てしない天空いっぱいに輝く星を幾たびも見つめたことでしょう。 Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ! |
また,ドイツの政治家コンラート・アデナウアーは,「安全と静けさは1914年以来,人々の生活から失われている」と述べました。 Và chính trị gia người Đức là Konrad Adenauer đã phát biểu: “Sự an ninh và yên tĩnh đã biến mất khỏi cuộc sống loài người kể từ năm 1914”. |
* (啓示 4:2,3)その虹がエホバを取り巻く平和と静けさを表わしていること,そうした祝福された状態がエホバに従う人すべてに差し伸べられることを説明してください。 Hãy giải thích rằng cái mống này tượng trưng cho sự hòa bình và thanh thản bao quanh Đức Giê-hô-va, và rằng tất cả những ai vâng lời Ngài sẽ được hưởng ân phước như thế. |
ちょっとした瞑想みたいな静けさです Giống như ngồi thiền một chút mỗi ngày . |
やさしく 嵐の後の静けさのように Khẽ thôi, như khoảng lặng sau cơn bão, |
その優しい波の音は,憩いと静けさを求めて浜辺に来る人々の心を魅了します。 Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh. |
そんな中なのに 誰も騒がないこの静けさです Và có một sự im lặng đáng trách |
診療室から出たときに感じる 静けさがありました Và cái yên lặng bên ngoài một văn phòng bác sĩ, cái yên lặng đó, rất nhiều chúng ta đều biết. |
1914年から50年以上経た後,ドイツの政治家コンラート・アデナウアーはこう書きました。「 安全と静けさは,1914年以来,人々の生活から失われている」。 ―ウエスト・パーカー紙(英語),オハイオ州クリーブランド,1966年1月20日付。 Hơn 50 năm sau năm 1914, chính khách người Đức Konrad Adenauer viết: “An ninh và yên ổn đã biến mất khỏi cuộc sống con người kể từ năm 1914”.—The West Parker, Cleveland, Ohio, ngày 20-1-1966. |
「その時,気味の悪い音が聞こえました。 何万もの人が息を殺しているかのような,不気味な静けさが広がりました。 “Rồi tôi nghe một âm thanh ghê rợn—một sự yên lặng lạ lùng như thể hàng ngàn người đang nín thở. |
イザヤ 57:20,21。 エレミヤ 14:19,20)一方,皆が神の法に従うなら,平和と静けさが行き渡ります。( (Ê-sai 57:20, 21; Giê-rê-mi 14:19, 20) Mặt khác, khi tất cả vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời, hòa bình và yên ổn sẽ ngự trị. |
私が心打たれたのは 巨大望遠鏡をめぐる旅の中で 天文学者や宇宙学者が常に ある種の静けさを探していたことです それは 電波からの静けさであったり 光からの静けさであったりします Nhưng điều làm tôi ngạc nhiên là tất cả những nơi tôi đã đến để xem kính viễn vọng, nhà vũ trụ học và thiên văn học tìm kiếm một thứ yên lặng đặc biệt, dù đó là sự tĩnh sóng radio hay ánh sáng hay bất cứ thứ gì. |
むしろ,少しのあいだ静けさのよさを味わってみるのはどうですか。 Tại sao không tận hưởng những phút giây yên tĩnh? |
質素な家が静けさに包まれる時,夫が妻に,「有能な妻をだれが見いだせるだろうか。 その価はさんごよりもはるかに貴い」という有名な言葉を語りかけるのも当然でしょう。 Khi căn nhà nhỏ đã yên ắng, người chồng sẽ khen ngợi vợ bằng cách nhắc lại những lời nổi tiếng được ghi trong Kinh Thánh: “Một người nữ tài-đức ai sẽ tìm được? |
松の生い茂る壮大な山々に囲まれ,青い空には白い雲が薄く懸かり,美しさと静けさを醸し出しています。 Xung quanh họ là các dãy núi bao phủ đầy cây thông hùng vĩ, và bầu trời trong xanh, đầy mây trắng bay bổng, tỏa ra vẻ đẹp và sự thanh thản. |
突然,銃声が午後の静けさを破りました。 Tiếng súng nổ thình lình phá tan sự yên tĩnh của buổi chiều. |
こんなゴールに向かっても 投資が必要です 場所に対する投資もあるでしょう 私たちが交流できる場所 私たちが参加できる場所 共有できるスペース コンサートホール、庭園 市民公園 図書館、博物館、静かなセンター 喜びやお祝いの場所 静けさと熟考の場所、 マイケル・サンデルの 美しい言葉を借りて言えば 「市民の共通基盤を育む」ための拠点です Và điều này cũng đòi hỏi đầu tư, đầu tư -- ví dụ như, tại những nơi -- những nơi chúng ta có thể kết nối, những nơi mà chúng ta có thể tham gia, chia sẻ không gian, hội trường biểu diễn, vườn cảnh, công viên công cộng, thư viện, bảo tàng, những nơi yên tĩnh, những điểm vui chơi và tiệc tùng, những điểm yên tĩnh và sâu lắng, những điểm cho "sự nuỗi dưỡng cái quyền công dân chung." theo như lời nói bay bổng của Michael Sandel. |
外のにぎやかなニューヨークの通りからまったく音の入らない日の栄えの部屋に座り,完全な静けさの中にいるのは,すばらしいことでした。 Thật là tuyệt vời để được ngồi trong phòng thượng thiên giới và nơi đó trong sự yên lặng hoàn toàn, không thể nghe một tiếng động nào từ bên ngoài đường phố New York đầy bận rộn. |
その悲しげな鳴き声は夜の静けさを破り,鳥たちがえさを探し始める時刻まで続きます。 Tiếng kêu ai oán của chúng phá vỡ không gian tĩnh mịch buổi tối cho tới khi chúng bắt đầu đi kiếm ăn. |
兵士たちが戦線で“地に平和”を数日守る時に広がる静けさのことですか。 Phải chăng sự yên tiếng súng trên khắp mặt trận trong khi quân lính tôn trọng vài ngày “bình-an dưới đất”? |
忙しい一日が終わり,人々であふれ返った都市は静けさを取り戻し始めます。 Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt. |
ほんの数メートル離れた所では都会の喧噪が渦巻いているというのに,なぜ神殿にこれほどの静けさと敬虔さがあるのでしょうか。 Làm thế nào ngôi đền thờ có thể yên lặng một cách nghiêm trang khi tiếng ồn ào náo nhiệt nơi đô thị chỉ cách đó một vài mét? |
6 神を恐れる詩編作者は,夜の静けさの中,広大な天空に無数の星が,きらめく宝石のようにちりばめられているのを見て,感動を覚えたに違いありません。 6 Là người kính sợ Đức Chúa Trời, người viết Thi-thiên hẳn đã cảm kích biết bao khi ngắm vẻ tráng lệ của bầu trời đầy sao lấp lánh như kim cương! |
地元の羊飼いたちと彼らが世話する羊の群れは,ナバホ族保留地を飾る巨石記念物に牧歌的な静けさを添えています。 Những người chăn chiên địa phương và các bầy chiên của họ làm tăng thêm phần yên tĩnh cho những hòn đá lớn trong vùng đất của người Navajo. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 静けさ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.