静電気 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 静電気 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 静電気 trong Tiếng Nhật.

Từ 静電気 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Tĩnh điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 静電気

Tĩnh điện

noun

Xem thêm ví dụ

静電気は、次のような場合に発生することがあります。
Tĩnh điện có thể tích lũy và gây giật khi:
重要: SIM カードは曲げたり傷を付けたりしないでください。 また、静電気、水、汚れにさらさないようにしてください。
QUAN TRỌNG: Hãy cẩn thận để không làm cong hay xước thẻ SIM, cũng như tránh để thẻ SIM tiếp xúc với điện tĩnh, nước hoặc bụi.
この装置も全く役に立たないのですが 静電気磁性イオン吸着の原理で 動作するとされています 言い換えれば 疑似科学的なデタラメ と言えます それらしい単語を並べても 全く何の役にも立ちません
Nó y hệt cái này, hoàn toàn vô giá trị, Người ta nói nó chạy nhờ vào "lực hấp dẫn ion điện từ", dịch ra có nghiã là "tào lao nguỵ khoa học" -- đó mới là từ thích hợp -- vì người ta cứ xâu chuỗi các từ to tát lại nhưng chẳng tạo ra ý nghĩa gì.
静電気学の知識は高電圧装置の設計において重要である。
Các nguyên lý của tĩnh điện học là cơ sở quan trọng trong thiết kế các thiết bị điện áp cao.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 静電気 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.