経常利益 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 経常利益 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 経常利益 trong Tiếng Nhật.
Từ 経常利益 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 経常利益
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và tài chính
|
Xem thêm ví dụ
マタイ 4:1‐4)所有物がわずかしかなかったことは,自分の力を用いて物質的な利益を得たりはしなかったことの証拠です。( (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
目的 7 について「同意」、「正当な利益」、「同意または正当な利益」、「不使用」で登録している場合は、Google で TCF v2.0 に沿ってサポートされます。 Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
「現代人は,快適さ,スピード,商業利益を貪欲に求めるあまり,地球への敬意を失った」。「 “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
利己的な動機を抱いていて,ただ得られる利益に基づいて家畜を扱います。 Động lực của họ là lòng vị kỷ và họ đối xử với thú vật tùy theo mối lợi mà chúng có thể đem lại cho họ. |
私たちが出来ることは 国際的な供給網の中で 多国籍企業に正しいことをさせ、 彼らの持つ力を 公共の利益などの 善良なことに使わせる 国境を越えた 誠実な機関の 力と影響を活かすことです。 Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu. |
収益 は 増え 、 利益 は 減 っ た thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống. |
確かに,私には米国の農場で物質上の利益を刈り取る機会がありました。 Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
利益 を 下げ る 巨額 設備 投資 も な い の に Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm. |
その動機は良いように見えるかもしれませんが,こうした事柄は個人的な利益のために神権的な関係を利用することにならないでしょうか。(「 Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng? |
物質的な利益を求めてイエスと一緒にいたのである。 Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất. |
人々 の 注意 を そぎ 女の子 で 利益 を 得 る に は ? Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé? |
箴言 14章23節は,「あらゆる労苦によって利益がもたらされる」とわたしたちに告げています。 Châm-ngôn 14:23 nói với chúng ta rằng “trong các thứ công-việc đều có ích-lợi”. |
その都市の住民や地主たちは,ローマとの交易で栄えましたが,地元の農民たちはほとんど利益にあずかれませんでした。 Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
「どんな利益があるの?」 Việc đó tốt lành gì cơ chứ?" |
王国会館の中では個人的な商行為を行なうべきではありませんし,金銭上の利益を得るために仲間のクリスチャンを利用すべきでもありません。( Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
エゼキエル 26:2)ティルスは,エルサレムの滅びから利益を得ることを期待して歓喜します。 (Ê-xê-chi-ên 26:2) Ty-rơ sẽ hớn hở, hy vọng được lợi từ việc Giê-ru-sa-lem bị hủy phá. |
したがって もし我々がこうした連携を考慮して これを再現すれば これだけの利益を世界的に拡大して享受することが可能です Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu. |
ちょっと大きくなりすぎてしまって ベンチャーキャピタル事業などは 商業化すれば利益を 生み出しうるにも関わらず 許していません Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn. |
目的 3 または 4 について「正当な利益」で登録している場合: Nếu bạn cho biết cơ sở cho mục đích 3 và/hoặc 4 là "lợi ích chính đáng": |
投資家はできれば安い値段で株式を購入し,株価が上がってから売却して利益を得ようとします。 Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng. |
サタンは,ヨブが神に仕えているのは自分の利益のためにすぎない,と主張し,神はヨブの忠節心を買収している,とほのめかしました。 Sa-tan khẳng định rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì những lý do ích kỷ, ngụ ý rằng Đức Chúa Trời mua chuộc lòng trung thành của Gióp. |
詩編 62:5)エホバを知らない多くの人は,自分たちの前途が限られた暗いものに見えるため,時が尽きる前に少しでも多くの快楽や利益を得ようとします。 Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết. |
驚くべきことではありませんが 銀行というのは 汚いお金も受け入れます ただ それだけでなく 利益を最優先し 破壊的な方法も使います Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
エレミヤ 7:8‐11)当時活動していた預言者はエレミヤだけではありませんでしたが,他の預言者のほとんどは自分の利益だけを図り,堕落していました。 Ông không phải là nhà tiên tri duy nhất hoạt động thời đó, nhưng hầu hết các nhà tiên tri khác đều tham nhũng và chỉ nghĩ đến quyền lợi riêng tư. |
より安全な労働環境なら 事故を減らすことができ 利益も増やせます 事故が少ないことは よい生産工程の証だからです Trên thực tế, có một môi trường làm việc an toàn hơn và giảm thiểu các tai nạn làm cho các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn, bởi đó là dấu hiệu của một phương pháp tốt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 経常利益 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.