金網フェンス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 金網フェンス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 金網フェンス trong Tiếng Nhật.

Từ 金網フェンス trong Tiếng Nhật có nghĩa là hàng rào dây xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 金網フェンス

hàng rào dây xích

(chain-link fence)

Xem thêm ví dụ

マイエロヴィッツ: 他の通行人と同様に チェンバーズ通とグリニッジ通に張られた 金網塀のところで 私は立っていました 見えたのは煙と僅かな瓦礫 私はカメラを構え 覗いて見ました 何か見えるものはないかと すると警官が 女性の警官が私の肩を叩き 「撮影禁止!」と制しました
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
ラビット・プルーフ・フェンスは,ウェスタン・オーストラリアの農家の人たちをうさぎの大群の侵入から守ることはできなかったかもしれません。 しかし,それが気象に影響を及ぼしているらしいことから,長期的な視野に立って土地管理をする必要があることを学べるという点では,有用なものと言えるかもしれません。
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
フェンスがその行く手を阻み,9万羽が殺される結果になったとはいえ,その年の収穫物の大部分は被害を免れました。
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó.
外の通路,フェンス,駐車場は,良い状態に保たれていますか。
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
独りぼっちで,取り残されて,フェンスの外にいる彼らに手を差し伸べる必要があります。
Chúng ta cần phải tìm đến những đứa trẻ đang cảm thấy cô đơn, bị bỏ lại, hoặc ở bên ngoài hàng rào.
1人 は フェンス から 逃げ ま し た
1 vừa nhảy qua hàng rào
左側 の フェンス を'グリーン ・ モンスター'って 呼 ん で る
Họ gọi hàng rào mé trái là quái vật xanh.
今は,比較的快適な四輪駆動車で,残っているフェンスの見回りを行なっています。
Ngày nay họ đi tuần tra phần còn lại của bờ rào bằng xe hai cầu tương đối tiện nghi.
科学雑誌「ヘリックス」(英語)は,「信じがたいことに思えるが,降雨量はフェンスの東で増し,フェンスの西で減った」と述べています。
Tạp chí khoa học The Helix nói: “Dường như không thể tin được, lượng mưa ở vùng thuộc phía đông hàng rào tăng nhưng ở phía tây lại giảm”.
しかし,うさぎは一部のフェンスを乗り越えました。
Tuy nhiên, chúng đã leo được qua hàng rào.
フェンスや窓の柵を 花で代用することができるというのは 素晴らしいことです
Để có thể biến những hàng rào chắn và cửa sổ bảo vệ thành những bông hoa thật là tuyệt.
他 に レーザー フェンス を 破 る 方法 が あ る の か ?
Cô chưa nghe thủng phần tia lase đó à?
パトロール係の中には連れのらくださえいない人もいました。 自分の割り当て分のフェンスに沿って,でこぼこ道を自転車で行かなければならなかったからです。
Thậm chí một số người tuần tra thiếu cả sự đồng hành của lạc đà, vì họ phải tự đạp xe trên những con đường gồ ghề dọc theo đoạn hàng rào được giao.
切り倒した木のあるものはフェンスの支柱に使われ,木がない所では金属の支柱が運び込まれました。
Một số cây bị đốn dùng làm trụ hàng rào, và ở những nơi không có cây, người ta phải nhập những trụ kim loại.
向こう側の風景は魅力的です。 最初のうち,あなたはそのフェンスを,自由を制限する余計な物とみなすかもしれません。
Ban đầu, bạn có thể nghĩ hàng rào đó là một vật cản phi lý, hạn chế sự tự do của bạn.
このフェンスは気象に影響を及ぼしているようです。 その説明として考えられるのは,先に述べたように,フェンスの東西で植物に著しい違いが見られることです。
Sự tương phản hoàn toàn về thảm thực vật này có thể giải thích ảnh hưởng biểu kiến của hàng rào đến thời tiết.
その年の夏,わたしの仕事の一つは山の放牧場にいる牛がフェンスを破って小麦畑に行かないようにすることでした。
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
フェンス監視員の仕事は,世界でも特に孤独な職業であったに違いありません。
Công việc của người canh gác ranh giới ắt hẳn là một trong những nghề cô độc nhất trên thế giới.
軍隊 が 来 て フェンス を 建て て い っ た
Quân đội đã đến đây dựng những hàng rào này lên.
(笑) (拍手) これは「常識フェンス」という題です
(Cười) (Vỗ tay) Và cái này được gọi là "Hàng rào giác quan ngựa".
アメリカでは多くの人が家の回りにフェンスをめぐらせている。
Ở Mỹ có nhiều nhà có hàng rào xung quanh.
1976年,10万羽を超える,それら大きな飛べない鳥たちは,フェンスの西の肥沃な耕地へ移動することにしました。
Năm 1976, hơn 100.000 con chim khổng lồ không biết bay này chọn di cư đến vùng đất trồng trọt trù phú ở phía tây hàng rào.
道路 から 外れ て フェンス に 衝突 し た よう で す 。
Trông như cô ấy trượt khỏi đường và đâm vào hàng rào.
こうした非常事態があってから,移動するエミューや,群れで放浪する野犬からウェスタン・オーストラリアの無防備な農地を守るために,1,170キロにわたってフェンスの補強工事や位置調整が行なわれてきました。
Sau cuộc khủng hoảng này, 1.170 kilômét hàng rào đã được gia cố hoặc điều chỉnh vị trí để bảo vệ những mảnh đất trồng trọt của Tây Úc khỏi sự di cư của đà điểu emu và những bầy chó rừng lang thang.
張り巡らされたフェンスは延べ3,256キロにも及びました。
Tổng cộng mạng lưới hàng rào này trải dài 3.256 kilômét.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 金網フェンス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.