矜貴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 矜貴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 矜貴 trong Tiếng Trung.
Từ 矜貴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quý phái, người quý tộc, cao sang, đáng kính phục, nguy nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 矜貴
quý phái(aristocratic) |
người quý tộc(noble) |
cao sang(noble) |
đáng kính phục(noble) |
nguy nga(noble) |
Xem thêm ví dụ
您的关键字必须体现贵公益组织的计划和服务。 Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
那些 年輕 女士 太高貴 看不上 你 這樣 的 人 Đang đưa bọn trẻ đi dạo đấy à? |
感謝您對此電子報的支持,也謝謝您提供寶貴的意見及分享故事。 Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình. |
它能载56人,速度和一辆别克差不多,飞行高度能让你听见狗叫 另外想坐它飞,要比坐巨轮“诺曼底号”的头等舱还贵两倍 Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành. |
展示广告可综合使用图片、音频和视频元素,为贵公司进行别具一格的宣传,从而与客户建立情感联系。 Quảng cáo hiển thị hình ảnh có thể tạo kết nối cảm xúc bằng cách sử dụng các yếu tố đồ họa, âm thanh và video để kể câu chuyện độc đáo cho công ty của bạn. |
改编活动:依照能取得的资源和贵初级会儿童的需求来改编课程。 Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em. |
Maurice 總說 那 是 他給 你 的 最珍貴 的 禮物 Maurice luôn nói rằng đó là món quà quý giá nhất ông ấy dành cho cháu. |
她说:“也许我不是很善于储蓄,但我丈夫根本就不知道东西有多贵。 食物啊,家居用品啊,还有其他开支,这全都要花钱。 Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà. |
我們 真要 浪費 寶貴 的 資源 在 那 女人 身上 嗎? Ta có phần phải lãng phí nguồn lực vào ả này không? |
我写了这么一篇博客 谈了我想买个班卓琴 300美金呢,挺贵的 Tôi viết một bài về việc tôi muốn mua một cây đàn banjo -- một cây 300 đô, cũng khá nhiều tiền. |
曹爽犹豫了一夜,最後認為投降雖然會失去政治權力,但以侯爵的身份應仍能享受榮華富貴;於是放棄抵抗,而請皇帝罷免自己,並向司馬懿認罪。 Tào Sảng do dự một đêm, sau cùng cho rằng dù đầu hàng sẽ mất đi chính trị quyền lực, nhưng lấy hầu tước thân phận vẫn có thể hưởng thụ vinh hoa phú quý; thế là từ bỏ chống cự, mà mời Hoàng đế bãi miễn mình, cũng hướng Tư Mã Ý nhận tội. |
每次我发现什么我喜欢的东西,都太贵了。 Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. |
如要管理貴子女能否分享自己的位置資訊,您可以開啟或關閉他們的位置資訊設定。 Để cho phép hoặc không cho phép con bạn chia sẻ thông tin vị trí của con, bạn có thể bật hoặc tắt tùy chọn cài đặt vị trí của con. |
切絲 先生 為 了 高貴 的 理由 獻出 了 自己 的 生命 , 丹 Chess hy sinh cuộc sống của mình để phục vụ cho mục đích cao cả hơn, Dan. |
書 上面 說 祭壇 裝飾 是 最珍貴 的 藝術品 之一 Cái này nói rằng những mảnh tranh thờ là thứ quý giá nhất trong những tác phẩm hội họa. |
上帝借不同的方式,显示他仿佛“纡尊降贵,俯察天地”。( Bằng cách diễn tả này hay cách khác, Ngài như thể “cúi nhìn xem cả trời lẫn đất”. |
如果贵组织不具备激活 G Suite 公益版的资格,您可以点击此处详细了解可能的原因和可采取的措施。 Nếu tổ chức của bạn không đủ điều kiện sử dụng G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận, hãy tìm hiểu thêm về các tùy chọn của bạn. |
克里斯·安德森:肯定会更贵。 CA: Chắc chắn là đắt tiền rồi. |
那麼 貴 ? 不貴 啦. Đắt thế cơ à? |
您可以使用 Google Ads 的地理位置定位功能,将广告定位到客户所在的位置和贵商家可以提供服务的区域。 Hãy tiếp cận khách hàng của bạn theo nơi ở của họ và vị trí mà doanh nghiệp của bạn có thể phục vụ bằng cách sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo vị trí của Google Ads. |
他們是牧區的勞動者、牧業生產的主要承擔者,是部落貴族的屬民。 Họ là người lao động chủ yếu trong sản xuất mục nghiệp, là thuộc dân của quý tộc bộ lạc. |
我們始終不遺餘力地尋求改良 Grants 廣告計畫的方法,因此希望瞭解貴機構的需求以便提供相關支援。 Chúng tôi luôn tìm cách cải thiện chương trình Ad Grants và muốn biết về nhu cầu của tổ chức bạn và cách chúng tôi có thể hỗ trợ bạn. |
她 懂 的 是 貴重 的 古董 , 約翰 Phải rồi, tôi hiểu rồi. |
如果貴子女使用的是 Android 裝置,請按照下方的說明操作。 Nếu con bạn đang sử dụng thiết bị Android, hãy làm theo các bước dưới đây. |
翌日貴州軍政府成立。 Ngày hôm sau, một chính quyền quân sự Luxembourg đã được thiết lập. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 矜貴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.