進捗管理 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 進捗管理 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 進捗管理 trong Tiếng Nhật.
Từ 進捗管理 trong Tiếng Nhật có nghĩa là dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 進捗管理
dõi vết
|
Xem thêm ví dụ
一部のアセットの管理に標準で搭載するレンダラーも存在する (RenderMan for Maya 21以降のRenderMan Preset Browserなど)。 IRENA cũng sẽ phối hợp với các tổ chức năng lượng tái tạo hiện có, chẳng hạn như REN21 (Renewable Energy Policy Network for the 21st Century). |
まず,地を耕し,地球という住まいを管理して,やがて子孫で満たすようにと言いました。 Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
この複雑な装置は一人の技師が管理していて,毎週徹底的なチェックを行なっています。 Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Google の販売者向けサービス(Google アド マネージャー、Ad Exchange、AdMob、AdSense)で取り扱われる個人データについては、販売者様と Google の双方がそれぞれ独立したデータ管理者となります。 Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập. |
彼女を通して 少女たちは 成長のさまざまな側面と 月経の衛生管理について 知るのです Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành |
皆さんの肉体は心によって管理されており,選択の自由を行使するために神から与えられた贈り物なのです。 Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Google はすべてのサービスを調べ、それぞれについて Google の役割がデータ管理者か、データ処理者かを評価しました。 Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó. |
プロフィール ビューの分析情報は [あなたはこのビジネス プロフィールの管理者です] セクションのビジネス プロフィールに表示されます。 Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
大管長は管理大祭司であり,聖なる神権の全ての鍵を持つ人であり,神から神の民に伝えられる啓示の声となる人です。 Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài. |
進捗状況、インプレッション数、クリック数は約 15 分ごとに更新されます。 Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần. |
これらの資源を管理する 具体的な手段を変えなくはいけません Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này. |
3 1919年に任命に対する神権的な管理を回復するための第一歩が踏み出されました。 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
[ドキュメント] ページは Google 広告の請求書(明細書)の管理に役立ちます。 Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
ブランド アカウントにリンクされた YouTube チャンネルを管理するために別のユーザー名やパスワードを設定する必要はありません。 Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
Google Ads API(AdWords API)は、Google 広告キャンペーンの作成、管理、レポートにのみ利用できます。 Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads. |
Google マイビジネスにログインすると、サイト管理者は確認済みのリスティングのリスティング管理者またはオーナーにアップグレードをリクエストできます。 Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
ユーザー ID を収集するようにサイトまたはアプリを設定したら、アナリティクス管理画面のプロパティ設定で、使用するレポート ID を変更します。 Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng. |
公園管理者だったオーギュスタンは,2002年に森の中でゴリラたちと鉢合わせしました。 Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
愛のある父エホバ神は,アダムとエバに規則つまり規準をお与えになりました。 その規準に従うなら,生き続けて楽園を管理することができます。( Là Cha yêu thương, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho ông A-đam và bà Ê-va một số điều răn. |
どこ で 管理 さ れ て る Hồ sơ được lưu ở đâu? |
言語: 言語による広告ターゲティングの詳細や、Ad Exchange でサポートされている言語については、広告枠管理機能のセクションをご確認ください。 Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
ただし、現時点では、Google 広告の管理画面ではアプリ + ウェブ プロパティが識別されません。 Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
電話番号表示オプション、住所表示オプション、電話専用キャンペーンなど通話レポートの全面的な管理は、アカウント単位で行うことができます。 Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản. |
アナリティクス 360 プロパティと検索広告 360 広告主のセルフサービス リンクを設定すると、アナリティクス 360 の [管理] セクションでリンクを作成、管理できるようになります。 Liên kết tự phục vụ của thuộc tính Analytics 360 và nhà quảng cáo Search Ads 360 cho phép bạn tạo và quản lý liên kết từ mục Quản trị của Analytics 360. |
「目標広告費用対効果」入札戦略では、ショッピング キャンペーンで最大限の価値を獲得できるように入札単価が管理されます。 Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 進捗管理 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.