介在 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 介在 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 介在 trong Tiếng Nhật.

Từ 介在 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự can thiệp, Hòa giải, sự xen vào, sự làm trung gian, sự hoà giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 介在

sự can thiệp

(interference)

Hòa giải

(mediation)

sự xen vào

(interference)

sự làm trung gian

(intercession)

sự hoà giải

(mediation)

Xem thêm ví dụ

神の介在により,この重い皮膚病にかかった人たちは,半死半生の残酷な状態から救われ,新しい命を与えられました。
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
19 もしも 彼 かれ ら が 心 こころ から 悔 く い 改 あらた めて、 全 ぜん 知 ち の 創 そう 造 ぞう 主 ぬし の 介在 かいざい を 受 う けなかった なら ば、 彼 かれ ら は 必 かなら ず 現在 げんざい まで 奴 ど 隷 れい の 状 じょう 態 たい の まま で いた に 違 ちが いない。
19 Và nếu không có sự can thiệp của Đấng Sáng Tạo đầy thông sáng của họ, và sở dĩ có điều này là vì họ đã biết thành thật hối cải, thì mãi tới bây giờ họ vẫn không tránh khỏi vòng nô lệ.
人間は全く介在していません
Không có sự tương tác của con người.
こちらは最初から切れているものです 折りたたむ重要性は 介在的吸水力の向上にあります
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
裁量的な手法では投資マネージャーが銘柄を選ぶ一方、系統的取引(英語版)は数学モデルによって決定され、ソフトウェアによって実行されるものであり、人間が介在するのはプログラミングとソフトウェアのアップデートのみに留まる。
Giao dịch tùy ý được thực hiện bởi các nhà quản lý đầu tư, những người xác định và lựa chọn đầu tư; giao dịch hệ thống dựa trên các mô hình toán học và thực hiện bởi phần mềm với sự tham gia hạn chế của con người ngoài việc lập trình và cập nhật phần mềm.
ウェブはあらゆるものをつないでいます あっという間にほとんどの 人間活動に介在することになるでしょう
Các trang mạng liên kết mọi thứ, và sẽ sớm thôi nó sẽ trở thành trung gian cho mọi hoạt động sống của con người.
仮想通貨は 政府や銀行が介在しない デジタルマネーです
Tiền điện tử là loại tiền kỹ thuật số không được quản lý bởi bất kỳ chính phủ hay ngân hàng nào.
2012年11月に 米国防総省が 2012年11月に 米国防総省が すべての殺害に関する 意思決定に 人間の介在を義務づける 命令を出しました
Tháng 11 năm 2012, bộ Quốc phòng Hoa Kỳ Tháng 11 năm 2012, bộ Quốc phòng Hoa Kỳ đã ban hành chỉ thị yêu cầu con người phải hiện diện trong tất cả các quyết định giết người
現在のところは どちらの機械でも 射殺決定の枠組みに 今のところは 人間が介在しています しかし 技術的には人を要するわけではなく そこに人を介在させる選択をしたわけです
Cả hai trường hợp này vẫn có con người đứng sau để điều khiển lệnh bắn nhưng không phải vì yêu cầu kỹ thuật Mà là sự lựa chọn
ディスプレイが介在した場合に 50% の上昇が見られるという結果になり、この値がアトリビューションに使用されます。
Quan sát thấy tăng 50% khi có Hiển thị đóng vai trò là cơ sở cho phân bổ.
そして、この神と個人との間に介在するものはなく、ここから万人司祭主義、神の前での信仰における人間の平等、聖職者の特権の否定が説かれる。
Và không có gì can thiệp giữa thần thánh và cá nhân, từ đó liên minh nhân dân, sự bình đẳng của nhân loại trong đức tin trước mặt Đức Chúa Trời, sự chối bỏ đặc quyền của các linh mục được giải thícɥ.
ここには 人に対する評価が介在しています 世界には 重要人物を決める権力を持つ― 唯一の権力者がいるのです
Việc đánh giá một con người xảy ra và chỉ có một người chơi có quyền lực trên thế giới có thẩm quyền để nói ai là ai.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 介在 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.