結局 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 結局 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 結局 trong Tiếng Nhật.
Từ 結局 trong Tiếng Nhật có nghĩa là kết cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 結局
kết cụcadverb ([結局]) |
Xem thêm ví dụ
6 宇宙の法廷におけるこの裁判は結局どうなりましたか。 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
もしわたしたちがその事実と調和した生活を送らないなら,時計やカレンダーに合わせて生活するための取り決めは結局すべて無益なものとなってしまうでしょう。 Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
15 ですから,結局これら3種類の証拠には,イエスをメシアとして見分けるための文字通り幾百もの事実が含まれています。 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
結局この N95マスクを買うことになります ばかげたことです Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95. |
それで,サタンは心の中で悪い欲望を募らせ,結局はエバを欺く行動を取り,神についての偽りをエバに伝えます。( Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời. |
園芸家が地面を整え,自分で種をまき,植物を大切に手入れしたとしても,結局のところそれが成長するのは神の驚嘆すべき創造の力によります。( Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
結局,4世紀の最後の25年間に,テオドシウス大帝[西暦379‐395年]がキリスト教を帝国の正式な宗教と定め,公に行なわれていた異教の崇拝を禁止した」。 Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
前に出てきたヤヌシュは,造園の仕事で大きな成功を収めることはできず,結局は失敗しました。 Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại. |
でも結局 物語とは矛盾です Nhưng cuối cùng, câu chuyện là gì? |
結局のところ,使うことが進歩のいちばんの秘けつ」と,「外国語の学び方」という本は述べています。 Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
結局のところ,わたしたちは77回まで数えるような人を想像することができません。 Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần! |
結局エジプトは,アッシリアという「無情な主人」に支配されるようになりました。( Cuối cùng, Ê-díp-tô bị nằm trong tay “chúa hung-dữ” A-si-ri. |
結局ワシントンは太平洋戦線の前線に再び参加することはなかった。 Washington không còn dịp nào khác để tham gia tác chiến tại Mặt trận Thái Bình Dương. |
息子の死は悲しみをもたらしたとはいえ,結局は,宣べ伝える業を活発に続け,エホバに全く依り頼むという私たちの決意を強めるものになりました。 Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
結局、法案は提出断念に追い込まれたのだった。 Cuối cùng, dự thảo luật đó đã bị buộc phải bãi bỏ. |
それからしばらくして,母はがんと診断され,結局亡くなりました。 Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
根は出るものの深くまで伸びず,結局,太陽の熱に焼かれ枯れてしまいました。 Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo. |
結局,イエスにも休息を取り,静かにしている権利があったのではないでしょうか。 Thật ra thì ngài cũng có quyền nghỉ ngơi một chút chứ? |
(笑) それで結局 この案を使う事にしました (Tiếng cười) Thế nên nó được ở lại, và điều đó, bạn biết đấy, đó là một điều tốt. |
キュロスは結局,バビロンを覆しました。( イザヤ 45:1)キュロスはユダヤ人が西暦前537年に故国に帰還するための道を開きました。 (Ê-sai 45:1) Si-ru mở đường cho người Do Thái hồi hương vào năm 537 TCN. |
結局... ガン だっ た Và rồi... ung thư. |
......結局,分派はとりわけ時代の一つのしるしであり,見かけだおしの『消費者社会』とは異なる何ものかを渇望する若い人々の不安の表われである」。 Vậy thì phải kết-luận là các giáo-phái trước hết là một điềm của thời-đại, chứng tỏ sự lo-âu của giới trẻ tuổi khát-khao một cái gì khác hơn là sự bóng-bẩy bề ngoài của cái “xã hội tiêu-thụ” này”. |
結局のところ 企業は地下水の汚染を 止めたのも 10歳児たちを雇うのを止めたのも 経営者たちがある朝目覚めて それが正しいと判断したからではありません Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
結局のところ,その教え手は,神権的教育の真の目標を遂げる代わりに,自分自身に注意を引いているのです。 Thực ra, người dạy đang thu hút sự chú ý vào chính mình, thay vì đạt đến mục tiêu thật của sự giáo dục thần quyền. |
詩編 64:7‐10)そうです,敵たちはわたしたちを攻めるために舌を研ぎますが,結局,「その舌は彼ら自身を攻める」ようになります。 (Thi-thiên 64:7-10) Đúng vậy, dù kẻ thù mài lưỡi để hại chúng ta, nhưng rốt cuộc ‘lưỡi chúng sẽ nghịch lại chúng’. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 結局 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.