階級章 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 階級章 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 階級章 trong Tiếng Nhật.
Từ 階級章 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Quân hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 階級章
Quân hàm
|
Xem thêm ví dụ
2ニーファイ3章には,末の息子ヨセフに与えたリーハイの言葉が記録されている。 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
20 マタイ 28章19節と20節にあるイエスの言葉は,イエスの弟子とされた人々がバプテスマを受けるべきであることを示しています。 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
エフェソス 6章11‐18節で説明されている霊的な武具は,わたしたちをどのように守ることができますか。( Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
神の言葉の宝 | マルコ 13‐14章 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
例えば,カトリックのエルサレム聖書では,人間となる前のイエスに関し,箴言 8章22節から30節でこう述べられています。「 Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất... |
4 (イ)ダニエル 9章27節は,ユダヤ人がメシアを退けた後どんなことが起きると述べていましたか。( 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
● この章の情報を使って,障害や慢性的な病気を持つ人をどのように助けられますか。 ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
7章では,ライオン,熊,ひょう,大きな鉄の歯を持つ恐ろしい獣という「四つの巨大な獣」が絵画的に描かれています。( Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
啓示 21章4節には,「もはや死はなく(なる)」と述べられています。 Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
また、 使 し 徒 と 行伝 ぎょうでん 第 だい 三 章 しょう 二十二、二十三 節 せつ も、まさに わたしたち の『 新 しん 約 やく 聖 せい 書 しょ 』 に ある とおり に 引用 いんよう された。 Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
うつ病について詳しくは,第1巻,13章を見てください。 Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
聖書の箴言 14章1節から11節が示しているように,わたしたちの言動が知恵によって導かれるなら,現在においてもある程度の繁栄と安定を享受できます。 Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
詳しくは,この本の第15章をご覧ください Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
* 日 の 栄え の 王国 の 最高 の 階級 を 得る ため には,人 は 結婚 の 新しく かつ 永遠 の 聖約 に 入らなければ ならない, 教義 131:1-4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
* ヒラマン11章を基に,あなたならこの文章の空欄をどのように埋めますか。 * Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào? |
モーサヤ9-10章には,レーマン人がゼニフとその民と戦うようになった2つの異なる時期についての記録が載っています。 Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông. |
創世記 22章1‐18節にあるこの記述は,わたしたちへの神の大きな愛の一端を預言的に示しています。 Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
その点に関する律法の規定は,申命記 22章23‐27節にあります。 Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27. |
その後,このリストを使ってモーサヤ19-20章の話の流れを復習する。( Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
_月_日,ヒラマン1-2章を研究し,このレッスンを終了しました。 Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
2 聖書は霊感を受けたもので,教えるのに有益: 1日目の主題は,テモテ第二 3章16節に注目するものでした。 2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16. |
わたしはルカ1章 に書かれている話が好きです。 そこには,イエスの母マリヤと,いとこのエリサベツのすばらしい関係が描かれています。 Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
例えば,ヤコブ 5章7‐11節ではヨブが,苦難の時に耐え忍ぶようクリスチャンを力づける例として,またそのような忍耐にエホバが報いてくださることを思い起こさせる心強い諭しとして,用いられています。 Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
1ニーファイ15章には,主が父リーハイがに示されたことについて,ニーファイと兄たちが語り合ったことについて述べられている。 1 Nê Phi 15 thuật lại cuộc thảo luận Nê Phi đã có với các anh của mình sau khi cha của họ, Lê Hi, dạy cho họ biết điều Chúa đã mặc khải với họ. |
詳しくは,この本の第12章と第19章をご覧ください Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 階級章 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.