結婚 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 結婚 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 結婚 trong Tiếng Nhật.
Từ 結婚 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cưới, hôn nhân, kết hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 結婚
cướiverb 彼女はアメリカ人と結婚している。 Cô ấy cưới một anh người Mỹ. |
hôn nhânnoun ([婚姻]) 結婚が失敗に終わるのは,結婚という取り決め自体に欠陥があるからでしょうか。 Phải chăng nhiều cuộc hôn nhân đổ vỡ là do chính hôn nhân có lỗi? |
kết hônadjective ([結婚]) 驚いたことに、彼は大変美しい女優と結婚しました。 Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp. |
Xem thêm ví dụ
しかし 、 これ は 私 たち が NOC は 、 話 し て い る あなた の 結婚 式 で す 。 Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
■ 実際に結婚できるようになるためには,特にどんな特質を培うよう努力すべきでしょうか。 ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
結婚 当時 あなた の 父 は 私 を 愛 し て は い な かっ た Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
もしそうだとすれば,この方法によって,「合わない男女の組み合わせは壊れるだろうし,同棲後の結婚はより安定したものになるはずだ」と同誌は述べています。 Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
「結婚はすべての人の間で誉れあるものとされるべきです。 また結婚の床は汚れのないものとすべきです。 神は淫行の者や姦淫を行なう者を裁かれるからです」。 “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
実現している人 知ってますよ 中絶を認めているカトリック ヒジャブを着るフェミニスト 反戦派の元軍人もいれば ゲイ同士の結婚を支持する 全米ライフル協会会員まで Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
* 日 の 栄え の 王国 の 最高 の 階級 を 得る ため には,人 は 結婚 の 新しく かつ 永遠 の 聖約 に 入らなければ ならない, 教義 131:1-4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
道徳に関する事柄,例えば,妊娠中絶,同性愛,男女が結婚せずに一緒に住むことなどは,しばしば論争の的となっています。 Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
実は、私たちは昨年結婚しました。 Thực ra, chúng tôi đã kết hôn vào năm ngoái. |
現在、アーバーは結婚し、2人の娘を持つ。 Arber đã kết hôn và có hai người con gái. |
配偶者がアルコール飲料や麻薬を乱用している場合,結婚生活は大きな圧力のもとに置かれます。 Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
ですから,夫の皆さん,結婚の取り決めがそもそもどのように始まったかをじっくり考えてください。 Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân. |
1922年,23歳のときに,テキサスの若くて美しい女性ウィニーと結婚し,腰を落ち着けて家族をもうける計画を立て始めました。 Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
エブリンとわたしは1957年に結婚した Kết hôn với Evelyn năm 1957 |
結婚が破綻するのはなぜか Tại sao một số hôn nhân thất bại |
ヨシュア 2:9‐11。 ヘブライ 11:30,31)そして,不信者のカナン人とではなく,エホバの僕と結婚しました。( (Giô-suê 2:9-11; Hê-bơ-rơ 11:30, 31) Bà kết hôn với một tôi tớ của Đức Giê-hô-va, thay vì với một người Ca-na-an ngoại đạo. |
結婚する備えができているかどうかを,あなたが見極められるよう助けになれる最もよい立場にあるのは普通,クリスチャンの親です。 Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
私は結婚していて子どもが二人いる。 Tôi có chồng và hai đứa con. |
フェリサ: その後,わたしは結婚し,カンタブリア県へ引っ越しました。 Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
結婚に関して聖書が述べていることは現実的です。 Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế. |
■ 結婚が破綻して悲痛な思いをする ▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ |
2 その人たちの多くも,自分たちの結婚生活にそれなりの課題がなかったわけではないことを認めるでしょう。 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
1952年,29歳になり,結婚して二人の子どものいるアダムが再び兵役を拒否すると,逮捕され,告発されました。 Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
ソロモンの歌 8:6,7)結婚の申し込みを受け入れる人も皆,夫に忠節を尽くし,深い敬意を抱くことを決意すべきでしょう。 (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
子羊の結婚の晩さんに招かれた者たちは幸いである」,と啓示 19章9節は述べています。 Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 結婚 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.