結果 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 結果 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 結果 trong Tiếng Nhật.
Từ 結果 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kết quả, quả, hậu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 結果
kết quảnoun その二つの実験は類似の結果を出した。 Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả. |
quảnoun その二つの実験は類似の結果を出した。 Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả. |
hậu quảverb ([後果]) 米国:ロシアが核を使用すれば、結果は悲惨になる Mỹ: Nếu Nga sử dụng hạt nhân hậu quả sẽ tàn khốc |
Xem thêm ví dụ
(拍手) 私達もその結果に満足しています (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
巡回監督は,記録調べをした結果,何か尋ねたいことがあれば,火曜日の晩の集会よりも前に,調整者か他の地元の長老と会ってその点を話し合います。 Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
言うまでもなく,それが最善の結果をもたらすことはまずありません。 Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
検索結果はさまざまな要素で絞り込むことができます。 たとえば、キャンペーン タイプや入札戦略のほか、広告グループのステータスや新しい項目、編集された項目、エラーのある項目といった親項目でも絞り込めます。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
変更履歴は、どのようなイベントがキャンペーンの掲載結果の変化につながったかを把握するのに役立ちます。 Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
10 その結果として驚くべき本ができ上がりました。 10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu. |
仕事に対する権限を 与えられることによって 社員はより楽しく 生産的になることが 調査結果で示されています Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
家族が繁栄すれば 村も繁栄し 結果として国全体が繁栄するでしょう Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
デモは成功し 私の番がやって来ます 結果はご想像のとおり Việc demo thực hiện với mọi người và khi đến lược tôi và bạn có lẽ cùng đoán được. |
自然を真似て牛にとても踏みつけてもらいました その結果はご覧のとおりです Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
それはどんな結果を生んだでしょうか。「 Hậu quả là gì? |
ルカ 13:24)とはいえ,『労苦する』(「労働する」,王国行間訳)とは,人を疲労させる長時間の労働で,しばしば何ら価値ある結果を伴わないようなものを暗示します。 Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
極めて不敬な行為をした結果,忌まわしい皮膚病で打たれて活動が制限されたので,もはや王としての務めを十分に果たせなくなりました。 ―歴代第二 26:16‐21。 Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
わたしたちは,様々な法律や政策の結果を味わってきましたし,落胆,悲劇,家族の死など,あらゆることを経験してきました。 Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
それはどんな結果につながりましたか。 Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào? |
その物語はわたしたちにとっても興味深いものです。 まことの神への従順がもたらす祝福と,不従順の結果を際立たせているからです。 Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
その結果,ある人たちは動揺し,そのようなうそを信じ込んでしまいます。 Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
地元の住民の話では、この地震の結果、ラノンガ島の一部では、海岸線が70m (230 ft) も後退したところもあったという。 Theo những người dân địa phương đất bị xô đẩy do trận động đất đã mở rộng ngoài khơi của một hòn đảo, Ranongga, tới 70 mét (230 ft). |
実際,ロンドンの日刊紙「インディペンデント」(英語)に載ったある調査結果によれば,人々は1キロ以内のところに出かける時でも車を使うことがあります。 Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
そのために,ある期間にわたって神は不幸を許すことになりましたが,長期間を経てもたらされる結果は,宇宙内のすべての理知ある被造物の永遠の幸福を保証するものとなります。 Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
私たちは継続的な適応プロセスの結果の1つに過ぎないのです Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng. |
コリ一 3:8)報いは労苦に応じたものであり,その労苦の結果に応じたものではありません。 Phần thưởng tùy thuộc vào việc làm, chứ không theo kết quả của việc ấy. |
8 (イ)会衆内にねたみや闘争を引き起こす人は,どのような結果を招くことがありますか。( 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
その結果,干ばつが生じ,人間の営みは停止します。 Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
貧困が自分の無能さの 結果だと思うなら 絶望に陥るだろうし Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 結果 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.