掲げる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 掲げる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 掲げる trong Tiếng Nhật.

Từ 掲げる trong Tiếng Nhật có nghĩa là giơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 掲げる

giơ

verb

Xem thêm ví dụ

* 平和 の 旗 を 掲げ なさい, 教義 105:39.
* Hãy dựng lên một cờ hiệu hòa bình, GLGƯ 105:39.
自由の旗を掲げるためにどんな準備をしたか,調べてください。
Nhận ra cách ông đã chuẩn bị để trình bày lá cờ tự do cho dân chúng.
12 現在,光を掲げる真の組織は,エホバの証人の新しい世の社会である,と確信を込めて言うことができます。
12 Ngày nay chúng ta có thể tự tin nói rằng xã hội thế giới mới của các Nhân-chứng Giê-hô-va là một tổ chức thật, mang sự sáng trên khắp thế giới.
3ニーファイ18:24に記録されているように,救い主は,わたしたち一人一人がそれぞれの光を掲げて,世の人々に輝き渡るようにと教えられました。
Như đã được ghi trong 3 Nê Phi 18:24, Đấng Cứu Rỗi dạy rằng mỗi chúng ta phải đưa cao sự sáng của mình để chiếu sáng trong thế gian.
真実だけを書こうと掲げても 何を書くべきか決める上で 大して役に立ちません 真実の見定めは人によって違うからです
Vì nếu chúng ta cứ khăng khăng nói rằng chúng ta đang viết về sự thật, thì điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ không viết được gì cả, bởi vì tôi và bạn có quan điểm khác nhau về sự thật.
エホバのみ名が正面に掲げられたプロテスタント教会,フランス領ポリネシアのフアヒネ島
Danh Đức Giê-hô-va trên mặt tiền của nhà thờ Tin Lành, đảo Huahine, Polynesia thuộc Pháp
最近行なわれた「光を掲げる人々」地域大会に出席した人を助ける点でも,特別の努力を払う必要があります。
Chúng ta nên đặc biệt cố gắng giúp đỡ những người đã đến dự hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” vừa qua.
また,救い主は御自分こそ,わたしたちが世に掲げるべき光であると言われました。
Ngài cũng phán rằng Ngài là sự sáng mà chúng ta phải đưa cao.
ウズベキスタンはアメリカ合衆国の掲げる世界規模の対テロ戦争の積極的な支持者であり、アフガニスタンとイラクの両地域において支援作戦を展開していた。
Uzbekistan từng là nước nhiệt thành ủng hộ các nỗ lực của Hoa Kỳ chống chủ nghĩa khủng bố trên thế giới và đã gia nhập liên minh quân sự ở cả Afghanistan và Iraq.
無神論を掲げる共産主義政権は,あらゆる手段でその人々を弾圧しました。
Chính quyền nơi đó tìm mọi cách để bắt bớ họ.
次に新たなマントラを掲げます 「小さい = セクシー」
Thứ hai, câu thần chú mới của chúng ta: nhỏ mới là đẹp.
式典をいっそう複雑にしたのは,極右の国民戦線やカトリック原理主義者のグループがクロービスをそのシンボルに掲げたことでした。
Việc xem Clovis là biểu tượng của phe chính trị thuộc cánh hữu và của các nhóm Công Giáo chính thống, đã càng gây phức tạp thêm cho buổi lễ kỷ niệm.
掲げている目標は,「永続する日常的な宗教間の協力を推し進める」ことです。
Họ tuyên bố mục tiêu là “đẩy mạnh sự hợp tác hòa đồng tôn giáo mỗi ngày và lâu dài”.
17 次の点も忘れないでください。 すなわち,1世紀に,偶像礼拝的な旗を掲げたローマ軍がユダヤ人の聖なる都に入ったのは,その所でエルサレムとその崇拝の体制に荒廃をもたらすためであった,という点です。 今日,荒廃は単に一つの都市に臨むのではありません。 キリスト教世界にのみ臨むのでもありません。
17 Cũng nên nhớ rằng, vào thế kỷ thứ nhất, khi quân La Mã tiến vào thành thánh của người Do Thái mang theo những lá cờ hiệu, họ đến để tàn phá thành Giê-ru-sa-lem cùng với hệ thống thờ phượng trong thành.
エホバの証人は,浴びせられている非難とは違い,“黙示録的終末論を掲げるセクト”でも,“地球滅亡を唱えるカルト”でもありません。
TRÁI với những lời người ta buộc tội, Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là giáo phái báo động về tận thế.
「モルモン書を翻訳するジョセフ・スミス」の絵を掲げる(『福音の視覚資料集』92番)。
Giơ lên hình Joseph Smith Phiên Dịch Sách Mặc Môn (Gospel Art Book [2009], số 92).
例えば,雇い主から建物に掲げる旗の揚げ降ろしを頼まれるかもしれません。
Chẳng hạn, một người chủ yêu cầu một nhân viên kéo cờ lên hoặc hạ cờ xuống ở mặt tiền một tòa nhà.
神殿の山”のつかさはともしたたいまつを前に掲げて,各見張りのところを見回るのが習わしだった。 もし見張りが立ち上がって,『“神殿の山”のつかさ殿,あなたに平安がありますように』とつかさに言わず,その者の眠っていることが明白な場合には,つかさは杖でその見張りを打ちたたいたものである。
Thầy Khu Đền thờ thường hay đi tuần đến gặp từng người canh gác, tay cầm ngọn đuốc trước mặt, và nếu người canh gác không đứng dậy và nói với ông: ‘Thưa thầy Khu Đền thờ, mong sự bình an ở với thầy’!
携帯式の蓄音機で聖書講演のレコードをかけたり,プラカードを掲げて町の目抜き通りを行進したりしたこともあります。
Tôi cũng vặn máy quay để phát thanh những bài giảng thu sẵn và đeo biển quảng cáo đi trên con đường chính của thị trấn.
初めから大きな集会に沢山 人が集まって 横断幕を掲げて 行進するわけではないのです
Người ta không bắt đầu với 1 giao ước lớn mà người ta đến với nhau và rồi sau đó bước đi khắng khít với nhau với sự xác nhận về nó.
参政権がありません その彼らが今やニュースに取り上げられ 旗を掲げています
Và họ bị loại khỏi các quyết định quốc gia giờ đây họ lại tràn ngập ở các tin tức nóng nhất tay giương cao cờ.
世界保健機関は,「世界のすべての人々に,受け入れられるレベルの健康を」もたらすという高大な目標を掲げました。
Tổ Chức Y Tế Thế Giới lập ra một mục tiêu cao cả là “mức sức khỏe tương đối cho mọi người trên thế giới”.
箴言 3:5,6)そのりっぱな態度は,子どもの前に掲げた目標にも表われていました。
(Châm-ngôn 3:5, 6) Thái độ xuất sắc của chị phản ánh qua những mục tiêu chị đặt cho con cái.
『モルモン書』の 中 で ニーファイ人 の 軍隊 の 総 司令官 モロナイ が 掲げた 旗。
Lá cờ được treo lên bởi Mô Rô Ni, tổng chỉ huy quân đội Nê Phi trong Sách Mặc Môn.
彼が亡くなる数年前,大勢の人々の歓声の中,車いすに乗ってオリンピックの聖火を高く掲げていた彼の姿を忘れないでしょう。
Tôi sẽ luôn nhớ đến anh, khi anh giương cao ngọn đuốc Thế Vận Hội trong khi ngồi trên chiếc xe lăn trước hàng trăm người cổ vũ, một vài năm trước khi anh qua đời.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 掲げる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.