結びつき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 結びつき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 結びつき trong Tiếng Nhật.
Từ 結びつき trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Gắn kết, Kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 結びつき
Gắn kết
2つは強く結びついていて bởi vì chúng được gắn kết chặt chẽ đến thế, |
Kết nối
お互いに結びつく力は場所を超えるようになります và khả năng kết nối của chúng ta, mặc cho địa lý như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
銅像が照合資料で、それによってこの三枚の絵とレオナルドの特徴が 結びつくのです Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
想像してください 毎年 海外旅行をする― 10億人の人たちが こんな風に旅をするんです ただ バスに乗って 名所をまわり ホテルを移動し 車窓から 人々や文化の 写真を撮るのではなく 実際に人と結びつくのです Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
3)喫煙は,飲食や会話やストレス解消などと結びついていることが多く,生活の一部になっている。 (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
14 罪,死,そして悪魔とその世からの自由を得ることは,神ご自身の宇宙主権の正当性に関する論争を決着させるという神の決意と密接に結びついています。 14 Việc có được sự tự do, thoát khỏi tội lỗi, sự chết và Ma-quỉ cùng thế gian của hắn liên quan đến việc Đức Giê-hô-va nhất định giải quyết cuộc tranh chấp liên quan đến quyền thống trị hoàn vũ chính đáng của Ngài. |
* (ヨハネ第一 2:24; 3:24)ですから,追随者たちは,キリストのおきてを守るならキリストと結びついたままでいることになり,その結びつきによって実を結ぶことができるのです。 * (1 Giăng 2:24) Như vậy, bằng cách vâng giữ các điều răn của Đấng Christ, môn đồ ngài tiếp tục ở trong ngài, và sự hợp nhất này giúp họ kết quả. |
イエスの教えは理論ではなく,常に行動と結びついたものでした。 Những lời giảng dạy của Chúa Giê Su không có nghĩa là lý thuyết. |
3 詩編作者の一人 ― 恐らくユダの君で,後に王となった人 ― は,律法とは普通結びつかない感情を言い表わしました。 3 Một trong những người viết Thi-thiên—có lẽ là một hoàng tử của Giu-đa và là một vị vua tương lai—đã diễn tả một cảm nghĩ thường không đi đôi với luật pháp. |
潜在的な危険を生じさせる点で,仕事場と楽しみの追求はどのように結びつくことがあるのでしょうか。 Sở làm cùng với việc tìm kiếm thú vui có thể sinh ra nguy hiểm như thế nào? |
これら関心のある人たちの示した熱心さ,またエホバ,み子,そしてクリスチャン仲間と喜びのうちに結びついていようとする認識について考えてください。 Hãy nghĩ đến lòng hăng hái mà những người chú ý này đã biểu lộ và việc họ biết ơn được vui mừng hợp nhất với Đức Giê-hô-va, Con Ngài và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ! |
禁煙開始日に先立って,たばこと結びついた習慣を崩し始めます。 Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc. |
私たちの テクノロジー やデザイン エンターテインメント 創造性が 人間性 思いやり そして正義への 将来像と結びつかなければならないのです rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý. |
枝がぶどうの木にとどまっていないなら,それだけでは実を結ぶことができないのと同じように,あなた方もわたしと結びついたままでいないなら,実を結ぶことができません。 Như nhánh nho, nếu không dính vào gốc nho, thì không tự mình kết quả được, cũng một lẽ ấy, nếu các ngươi chẳng cứ ở trong ta, thì cũng không kết quả được. |
......そのゆえに,どう扱われても問題のない死んだ紙面などではない。 生ける神と結びつく絆なのである」。 Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”. |
米国では,プロテスタント系の多くの保守的宗派,それにモルモン教会が,政治上の一定の路線と結びついています。“ Tại Hoa Kỳ, nhiều tôn giáo Tin lành bảo thủ, cũng như giáo phái Mormon, đều liên kết với một tổ chức chính trị nào đó. |
イエスは,追随者たちがご自分とみ父とに結びついているようにと祈り,パウロはエホバを崇拝する仲間に,『同じ思い,また考え方でしっかりと結ばれて』いるようにと説き勧めました。( Giê-su đã cầu-nguyện xin cho các môn-đồ ngài đồng-tâm nhất-trí với ngài và với Cha ngài, và Phao-lô đã khuyến-khích những người cùng thờ-phượng Đức Giê-hô-va với ông nên “hiệp một ý một lòng cùng nhau” (I Cô-rinh-tô 1:10; Giăng 17:20, 21). |
彼は奉仕のためにわたしの助けになるからです」と告げました。( テモテ第二 4:11)パウロはバルナバやマルコとの関係を自分の信仰の祈りに含めたものと思われます。 その結果,「神の平和」と結びついた平穏がもたらされました。 ―フィリピ 4:6,7。 (2 Ti-mô-thê 4:11) Phao-lô hẳn đã cầu nguyện với đức tin về mối quan hệ của ông với Ba-na-ba và Mác, và điều đó đã mang lại sự thanh thản, vốn gắn liền với “sự bình-an của Đức Chúa Trời”.—Phi-líp 4:6, 7. |
こうしてワルド派は,プロテスタントの主流と結びつきました。 Như vậy, người Waldenses đã kết hợp với Tin Lành chính thống. |
つまり 恋愛が 私達の気分や行動の変化に結びついている という証拠があるのです Vậy nên có 1 vài bằng chứng chỉ ra tình yêu được liên kết với những thay đổi tâm trạng và hành vi của ta. |
実際に国境を防衛しているベルギー軍は南方へ撤退し、フランス軍と結びつくことになっていたが、この情報はガムランには伝えられなかった。 Thực tế, các sư đoàn Bỉ bảo vệ biên giới dự định sẽ chạy về phía nam để liên kết với các lực lượng Pháp, nhưng thông tin này đã không được đưa tới cho Gamelin. |
基本的な物資 物的な財産が不足すると 不幸に結びつきますが 逆に物的な財産が増えても 幸福は増大しません Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc. |
どんな祝福が開拓宣教と密接に結びついていますか。 なぜですか。 Ân phước nào đi đôi với công việc tiên phong, và tại sao? |
もしわたしたちが,彼に結びついてその死の 様 さま にひとしくなるなら,さらに,彼の復活の様にもひとしくなるであろう。」( ローマ6:3-5) “Vì nếu chúng ta làm một cùng Ngài bởi sự chết giống như sự chết của Ngài, thì chúng ta cũng sẽ làm một cùng Ngài bởi sự sống lại giống nhau” (Rô Ma 6:3–5). |
もっともこの事実には厳しい側面もあり 身障者とスポーツは 面白く訴求力あるものとして 結びつきうるということを 世界の多くの人が理解し信頼するようになるには 何十年もかかったのです Tất nhiên có một khía cạnh ác nghiệt hơn về sự thực này, rằng thực sự phải mất hàng thập kỷ, thế giới mới có thể đến được vị trí của sự tin tưởng, để hoàn toàn tin rằng người khuyết tật và thể thao có thể đến được với nhau theo một cách rất thú vị và thuyết phục. |
これも,互いに結びついている人を引き離しかねません。 Đó là điều cũng có thể chia rẽ những người trong cùng gia đình hoặc hội thánh. |
この恐ろしい暴力の話と 連邦政府や地方当局が市民を 当局側へ結束させようとして失敗したことは 昨今のメキシコが置かれている状況をよく表しています メキシコの一般市民たちは犯罪組織と 非常に深く結びついているのです 薬物取引に端を発する暴力と 何がそのようなことに至らしめているかについて 実は我々のほとんどは理解していないのです Câu chuyện về vụ việc bạo lực đáng sợ này được theo đuổi bởi sự tiếp cận vụng về của các nhà chức trách địa phương và liên bạng vì họ đã cố hứa hẹn hòa bình với người dân những người đã bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi tổ chức tội phạm đó là một phép ẩn dụ hoàn hảo cho những gì đang diễn ra ở Mexico ngày nau, nơi mà chúng ta nhận ra sự hiểu biết của chúng ta về tệ nạn ma tuý và tác nhân của nó chưa được hoàn thiện. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 結びつき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.