教育界 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 教育界 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 教育界 trong Tiếng Trung.
Từ 教育界 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dạy học, dạy, giới học viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 教育界
dạy học
|
dạy
|
giới học viện(academia) |
Xem thêm ví dụ
有鉴于此,越来越多教育界人士大大质疑现今高等教育的价值。 Vì tất cả những lý do trên, ngày càng nhiều nhà giáo dục nghi ngờ giá trị của việc học lên cao trong thời nay. |
在教育界,人们在讨论 “究竟应该让年轻教师下岗 还是让不合格教师下岗?” trong hệ thống giáo dục có rất điều thứ để bàn có nên để giáo viên trẻ ra đi ? hay để hạn chế số giáo viên giỏi bỏ ngành ? |
比方说,有些教育界人士说进化论是事实,还坚称大凡有头脑的一定会相信进化论。 Thí dụ, một số thầy cô giáo dạy rằng thuyết tiến hóa là điều không thể chối cãi và khăng khăng cho rằng nếu là người thông minh, chúng ta phải chấp nhận thuyết ấy. |
愿这些教育界人士都明白我们的观点和信仰,了解为什么我们有时要求行使权利,跟别人有所不同。 Mong rằng sách mới này sẽ giúp tất cả những nhà giáo hiểu quan điểm và tín ngưỡng của chúng ta cũng như lý do tại sao đôi khi chúng ta đòi hỏi có quyền được khác biệt. |
这些是基于一个非常简单的概念 即对于大多数青少年来说,最好的学习方式是实践 团队方式最有利于学习 同时做实际的工作也是最有利的-- 主流教育界做的实际上都是 相反的 Nền tảng cho điều này là vài ý tưởng rất đơn giản đó chính là rất nhiều thanh thiếu niên học rất tốt qua việc thực hành, học tốt nhất khi làm việc theo nhóm và học tốt nhất khi làm điều gì đó thực tế -- tất cả điều đó đều ngược lại với xu hướng đào tạo hiện nạy. |
这也不足为奇,因为正如一位教育界人士说:“年轻人上大学学习有关老鼠和蜥蜴的生活习性,可是,他们当中又有多少人明白,夫妻应该怎样彼此相待呢?” Một nhà giáo dục nhận xét: “Biết bao nhiêu người trong giới trẻ đi học đại học, nghiên cứu về tập tính của loài chuột và thằn lằn, nhưng lại không học về cách cư xử của hai người gọi là vợ chồng?” |
现在在教育界所发生的这一切, 实际上,给我们带来了兴趣点。 Và thực sự, điều đó là một chi tiết khá thú vị. |
社方为什么要为教育界人士出版这本册子呢? Tại sao cho ra một sách mỏng cho các nhà giáo? |
这本32页、彩色精印的册子(以英文和其他许多语文发行)是特别为教育界人士出版的。 Sách dày 32 trang, có nhiều màu đã được xuất bản đặc biệt cho các nhà giáo. |
既然册子是为教育界人士出版的,我们不妨跟教师、校长和其他教职员分享其中的资料。 Vì sách được biên soạn cho các nhà giáo, chúng ta hãy chia sẻ sách này với thầy cô, hiệu trưởng và các nhân viên nhà trường khác. |
10 教育界的专家知道,适时和有目的的重复是深具价值的。 10 Các chuyên gia về lãnh vực giáo dục biết giá trị của sự nhắc lại đúng lúc và có mục đích. |
如果你跟一个教育学家说, “我可以通过一个简单的事情 让入学率上升25%,“ 你在教育界的人缘儿会很好。 Nên khi các bạn gặp một nhà giáo dục và nói "Tôi có thể cải thiện tỉ lệ đi học lên 25% chỉ bằng một điều đơn giản." bạn sẽ có rất nhiều bạn bè trong ngành giáo dục. |
这本册子应当能够帮助教育界人士看出,耶和华见证人十分重视教育。 Sách mỏng này sẽ giúp các nhà giáo thấy rằng chúng ta rất xem trọng vấn đề giáo dục. |
尽管有些教育界人士和父母觉得难以置信,其实圣经能够提供最优良、最合时的指引。 Kinh Thánh cung cấp lời dạy bảo tuyệt vời và cập nhật, dù điều này có vẻ khó tin đối với một số nhà giáo dục và cha mẹ. |
如果你是在教育界里 去参考宗教人士是如何传播思想的 Và nếu bạn là một nhà sư phạm theo mặt nào đó lại lần nữa, quan sát xem làm thế nào tôn giáo đang truyền bá những ý tưởng. |
他可能是最杰出的社会企业家 就全世界教育界而言 Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới. |
英語雖無正式地位,但在政府、法律、商業、媒體和教育界通行,可被視為孟加拉國的共同國家語言之一(詳見孟加拉英語)。 Tiếng Anh, không có tình trạng chính thức, phổ biến trên khắp chính phủ, pháp luật, kinh doanh, truyền thông và giáo dục và có thể được coi là ngôn ngữ nửa chính thức của Bangladesh . |
截至1997年6月底,“民进”会员总数6.5万余人,其中教育界人士占74.3%,科技、文化、出版和医药卫生界人士占16.3%;女会员占40%。 Tính đến tháng 6 năm 1997, tổng số lượng đảng viên của Dân Tiến là hơn 65000 người, trong đó trí thức trong ngành giáo dục chiếm 74,3%, trí thức trong các ngành khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xuất bản, y dược chiếm 16,3%, nữ hội viên chiếm 40%. |
教育界人士的实用良助 Sự giúp đỡ thiết thực cho các nhà giáo |
我应邀与来自俄罗斯和东欧的 教育界精英会面 Tôi được mời đến gặp mặt những nhà giáo dục hàng đầu từ Nga và các nước Đông Âu mới được giải phóng. |
5 我们也可以作出特别努力,接触在地区内居住或工作的大中学生及教育界人士。 5 Chúng ta nên khôn ngoan không mời bất cứ người nào mình gặp nhận sách Tiến-hóa hay sáng-tạo? |
商界领袖和教育界人士都鼓励年轻人以追求物质财富为人生目标,有时亲朋好友也会劝年轻人这样做。 Giới doanh nghiệp, các nhà giáo dục và đôi khi các thành viên trong gia đình hoặc bạn bè khuyến khích người trẻ theo đuổi mục tiêu vật chất. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 教育界 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.