交易额 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 交易额 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 交易额 trong Tiếng Trung.
Từ 交易额 trong Tiếng Trung có các nghĩa là doanh số, sự tròn xoay, lưu chuyển, doanh thu, vốn luân chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 交易额
doanh số(turnover) |
sự tròn xoay(turnover) |
lưu chuyển(turnover) |
doanh thu(turnover) |
vốn luân chuyển(turnover) |
Xem thêm ví dụ
当你在星巴克排队等候时 星巴克一天的交易额中 有30%是通过积分卡进行的. Bạn biết đấy, khi bạn đang đứng xếp hàng tại Starbucks, 30 phần trăm của các giao dịch tại Starbucks vào một ngày bất kỳ thực sự đang được thực hiện với điểm sao của Starbucks . |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 交易额 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.