交流 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 交流 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 交流 trong Tiếng Nhật.
Từ 交流 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giao lưu, tương tác, Điện xoay chiều, điện xoay chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 交流
giao lưuverb ([交流]) |
tương tácnoun |
Điện xoay chiềuverb 彼の偉大な業績が 交流電流です là dòng điện xoay chiều. |
điện xoay chiềuverb 彼の偉大な業績が 交流電流です là dòng điện xoay chiều. |
Xem thêm ví dụ
これを,わたしが長年交流してきた,ある大切な友人と比べてみましょう。 彼女は教会員ではありません。 Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
私達は脳の社会的な部分に興味があります つまり周りの人を理解して 交流するために重要な 脳の部分です Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
科学技術も一役買っています ネットでコミュニケーションが取れるので 世界中の子ども達が交流できます Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
ステップ 2: 顧客と交流する Bước 2: Tương tác với khách hàng |
これにより、新着ミュージック ビデオをより効果的に宣伝したり、ファンと交流したいときにファンの規模を把握したりしやすくなります。 Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ. |
ブランド アカウントを使用することで、顧客やファンとつながり、交流し、重要な情報を共有できるようになります。 Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
国内の他の州とは異なり、テキサス州は交流配電網であるテキサス・インターコネクションが送電を行っている。 Không giống như phần còn lại của quốc gia, hầu hết Texas nằm trên hệ thống lưới điện xoay chiều riêng, là Texas Interconnection. |
1868年に徳川幕府が倒れ 明治天皇が王政復古する以前は 日本は外国との交流を制限していた 鎖国 という Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku. |
分裂した世界にあって,そうした交流によって平和と一致を育めると信じているのです。 Họ nghĩ điều này có thể mang lại hòa bình và hợp nhất trong thế giới đầy dẫy sự chia rẽ này. |
長男と次男は高校で運動部に入り,友人や指導者,コーチと交流を深めました。 その多くは,忠実な教会員でした。 Hai đứa con trai lớn nhất bắt đầu chơi các môn thể thao trong trường trung học và giao tiếp với bạn bè, những người lãnh đạo và huấn luyện viên—nhiều người trong số họ là các tín hữu trung tín của Giáo Hội. |
これは取引を交流に 思いやりを貨幣に変えました Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
頻繁に交流を図っていれば,誤解を最小限にとどめることができます。 Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
あれ から 何 度 我々 と 交流 し た ? Có bao nhiêu giao tiếp qua lại mà cô tham gia từ cuộc nói chuyện lần trước? |
IFTTT アプレットを使って、ライブ配信中に実際のアクションを自動的にトリガーすることで、支払いをするファンの識別やコミュニティの管理のほか、多くのユニークで楽しい交流が可能になります。 Bạn có thể sử dụng các chương trình phụ trợ của IFTTT để tự động kích hoạt các hành động diễn ra trên thực tế trong khi phát trực tiếp, nhận biết những người hâm mộ trả tiền, quản lý cộng đồng của mình hoặc nhiều loại hình tương tác thú vị và độc đáo khác. |
子どもは,模範的な大人たちとの交流から多くのことを学べます。 Việc kết hợp với những anh chị lớn tuổi gương mẫu giúp trẻ em học được nhiều điều lợi ích. |
子供の頃は ロボットが私たちと交流し合い 私たちを助け 信頼できるパートナーとなるというアイディアが大好きでした 私たちを喜ばせ 人生を豊かにしてくれたり 銀河の一つか二つ救う手助けをしてくれるのです Khi còn là một cô bé, tôi đã rất thích cái ý tưởng về một con robot có thể giao lưu với chúng ta như một người bạn hữu ích và đáng tin cậy -- đem lại niềm vui và làm giàu cuộc sống của chúng ta và giúp chúng ta cứu một vài dải thiên hà. |
宗教間交流の会合に集った世界の主要宗教の成員,2008年 Chức sắc của các tôn giáo lớn trên thế giới tham dự hội nghị đối thoại liên tôn giáo vào năm 2008 |
もちろん,これはあなたが集会に出席していなければならないという意味です。 集会に出席すれば,兄弟姉妹との励み多い築き上げる交流を楽しむことができます。 Dĩ nhiên, điều này có nghĩa bạn phải có mặt tại các buổi họp để cả hai bên khuyến khích và xây dựng lẫn nhau. |
情報交流の密度は 驚くばかりです Mật độ tương tác của người ta đã đến độ kinh người. |
情報を更新した場合は、交流会が承認された後に自動生成されるローカルガイド コネクトの投稿に記載することをおすすめします。 Bạn nên đăng mọi nội dung cập nhật lên bài đăng Local Guides Connect, bài đăng đó sẽ tự động được tạo sau khi buổi gặp mặt của bạn đã được chấp thuận. |
この導入ガイドを活用して、Google でビジネスを効果的にアピールし、顧客と交流しましょう。 Hãy sử dụng hướng dẫn triển khai này để thiết lập sự hiện diện của bạn trên Google và tương tác với khách hàng. |
どうやらこれらの問いに対して 人への観察から学び 理解するのは困難なことが分かりました なぜなら 私たちは人と交流する際 自然とこのような仕草を行うからです Thật ra rất khó nói vì chúng ta không thể biết và hiểu điều này chỉ qua quan sát con người vì khi giao tiếp, chúng ta ứng xử một cách vô thức. |
ですから,聖書が宗教間の交流を非としていることは明らかです。『 Rõ ràng Kinh Thánh lên án thực hành về hòa đồng tôn giáo. |
ステップ 4: ショッピング ユーザーと交流して信頼関係を築く Bước 4: Tương tác với khách mua sắm và xây dựng lòng trung thành |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 交流 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.