奖杯 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 奖杯 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 奖杯 trong Tiếng Trung.

Từ 奖杯 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ly, chén, tách, cúp, cốc con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 奖杯

ly

(cup)

chén

(cup)

tách

(cup)

cúp

(cup)

cốc con

Xem thêm ví dụ

橄榄球 Heisman 奖杯 造型 如何?
Kiểu Heisman thì sao?
什么 时候 我 的 照片 和 奖杯 才 会 在 陈列柜 中...
Tôi có hình của mình trên bảng tuyên dương rồi đó.
1981年他转会去了加州冲浪队,一年后回到纽约宇宙队赢得了第三座北美足球联赛冠军奖杯
Sau một năm chuyển tới chơi cho California Surf, ông quay về Cosmos năm 1982 và có được danh hiệu vô địch Mỹ lần thứ ba.
这张照片是漂亮的 奖杯(Louis Vuitton Cup路易威登提供的奖杯)。
Đây là cúp Louis Vuitton rất đẹp phải không?
你们 得 过 奖杯 吗 ?
Cô có cúp chớ?
他 拿 了 三座 活塞 奖杯
Ông ấy đã giành được 3 cúp Piston!
奖杯每年用来奖励对项目的价值观做出最大奉献者:友谊、平等、公正、健康、和平、忠诚、胜利、传统和荣誉。
Mỗi năm Cúp được trao với cam kết lớn nhất về các giá trị của dự án: tình bạn, bình đẳng, công lý, y tế, hòa bình, trung thành, chiến thắng, truyền thống và danh dự.
在接下来的几年中,拜仁获得了多个当地联赛的冠军奖杯,并在1910-11赛季加入了新成立的县级联赛(德语:Kreisliga),这也是巴伐利亚州的首个区域性联赛。
Trong những năm sau đó, đội bóng vô địch một số danh hiệu trong khu vực và vào mùa giải 1910-11 Bayern gia nhập "Kreisliga", giải vô địch đầu tiên của bang Bavaria.
能 不能 赢得 最后 一个 活塞 奖杯 呢 ?
Liệu ông ấy có thể giành được chiếc cúp Piston cuối cùng?
他们 在 罗马 的 别墅 只是 奖杯
Họ có cả biệt thự ở Rome chỉ để chứa các giải thưởng.
而他却得到了所有六座奖杯
Anh ta đã giành được 6 chiến thắng.
" 闪电 " 麦坤 距离 活塞 奖杯 只差 一百 英尺 !
Tia Chớp McQueen chỉ còn cách chiếc cúp Piston 100 feet mà thôi!
还有 奖品 和 奖杯
Có giải thưởng và cúp.
他曾随矿工赢得众多奖杯,其中包括2010-11赛季在本土赢得的三冠王(乌超联赛、乌克兰杯、乌克兰超级杯)。
Anh cùng Shakhtar giành được nhiều danh hiệu, trong đó có cú ăn ba quốc nội trong mùa giải 2010–11 (Giải Ngoại hạng Ukraina, Cúp quốc gia Ukraina và Siêu cúp quốc gia).
比撒列和奥何利亚伯在一生里,都没有获得任何奖杯、奖牌或奖状,可以用来炫耀自己的杰出设计和优质工程。
Vào cuối đời, Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp không nhận được bất kỳ cúp, huy chương hay kỷ niệm chương nào để khoe với người khác về những thiết kế xuất sắc và công trình có chất lượng của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 奖杯 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.