見舞う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 見舞う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 見舞う trong Tiếng Nhật.

Từ 見舞う trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thăm, thăm bệnh, thăm hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 見舞う

thăm

verb

末期癌がんだと診断された旧知の女性を病室に見舞ったことがあります。
Tôi đến thăm một người bạn lâu năm được chẩn đoán bị bệnh ung thư vào giai đoạn cuối trong bệnh viện.

thăm bệnh

verb

thăm hỏi

verb

Xem thêm ví dụ

ですから大都市や裕福な人々の住む郊外は大きな恐れに見舞われています。
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
ひどいあらしに見舞われたあとに,岩塊の上に建てられた家だけが残ります。
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
悲劇に見舞われたこの国では,ローマ・カトリック教徒や東方正教会やイスラム教徒などの勢力が領土を巡って戦っていますが,多くの人は平和を待ち望んでおり,中には平和を見いだした人もいます。
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
1992年には,裕福な西欧世界さえ景気後退に見舞われ,管理職も平社員も失業に追い込まれました。
Năm 1992, ngay cả các nước Tây phương sung túc cũng đã bị suy thoái về kinh tế, và nhiều người làm chức cao cũng như những người thuộc giới thợ thuyền đã bị mất việc.
2000年の10月には,イタリア北部のピエモンテ州が大洪水に見舞われ,大きな被害を受けました。
Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý.
1988年の末にソ連のアルメニアが地震に見舞われた時,多くの国の人々が被災者の救助に駆けつけたことなどはそのよい例です。
Thí dụ, trong cuộc động đất xảy ra tại Sô-viết Á-mỹ-ni (Soviet Armenia) vào cuối năm 1988, nhiều người đến từ các nước khác đã trợ giúp những nạn nhân.
後日その土地が飢きんに見舞われた時,これら二家族はエジプトへ移りますが,程なくして一緒に帰ってきます。
Sau này, trong xứ có một cơn đói kém, hai gia đình này dọn xuống Ê-díp-tô, và một thời gian sau họ cùng dọn trở lại Ca-na-an.
ひどい干ばつに見舞われ 島で生活することが出来なくなり ソロモン諸島で生活することに なったのです
Đã có hạn hán trầm trọng, và người dân không thể tiếp tục sống trên hòn đáo, và rồi họ được di chuyển tới sống ở đây, trên Quần Đảo Solomon.
災害や悲劇に見舞われたとき,主はわたしたちに優先順位を見直す機会をお与えになります。
Trong thời gian thiên tai hoặc thảm kịch, Chúa có một cách để tái tập trung chúng ta và các ưu tiên của chúng ta.
コリント第二 4:4)しかしそのサタンは,尊大さのゆえに災難に見舞われて終わりを迎えます。 それは,バビロニア王朝が不面目な終わりに至ったのと同じです。
(2 Cô-rinh-tô 4:4) Nhưng sự kiêu ngạo của Sa-tan sẽ kết thúc trong thảm họa, y như triều đại Ba-by-lôn đã chấm dứt một cách nhục nhã.
突然妻を亡くすという悲劇に見舞われたジェフリーは,気持ちの整理がついた後,目標を定めて開拓宣教に完全に没頭することにしたのです。
Sau một thời gian thích nghi với hoàn cảnh mới, anh Geoffrey quyết định dồn hết tâm trí vào công việc tiên phong bằng cách đặt mục tiêu.
背教したユダヤ人の事物の体制は,その患難に見舞われて一度限り永久に除き去られましたから,その意味では確かにもう「二度と起きない」でしょう。(
Biến cố đó đã dứt khoát dẹp bỏ hệ thống bội đạo của người Do Thái, và chắc chắn về phương diện này thì nó “sẽ chẳng hề có nữa” (Mác 13:19).
厳しい試練のさなか,苦難に見舞われ,信仰が消えかかっていると感じている人々を励ましたいと思います。
Giờ đây, tôi muốn khuyến khích những người hiện đang trải qua những thử thách khó khăn, những người cảm thấy đức tin của mình có thể đang suy yếu dưới sự tấn công dữ dội của những rắc rối phiền muộn.
明らかにヨブは,災いに見舞われる前から,エホバとの密接な関係を培っていました。
Rõ ràng, trước khi tai họa ập đến, ông đã vun trồng mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
同報告書は、昨年洪水に見舞われたタイの復興費用を域内の内需下支えの要素のひとつに挙げている。
Báo cáo chỉ ra rằng chi tiêu dành cho tái thiết ở Thái Lan sau trận lụt năm ngoái là một trong các yếu tố thức đẩy nhu cầu nội địa ở khu vực.
ですから様々な理由で,世界は指導力の危機に見舞われているようです。
Vậy vì những lý do khác nhau, thế giới dường như đang trải qua một cuộc khủng hoảng về lãnh đạo.
例えば,2000奉仕年度中,モザンビークは何度かひどい洪水に見舞われ,アンゴラでは内戦が続いているために多くの人が貧困にあえぎました。
Chẳng hạn, trong năm công tác 2000, nhiều trận lụt lớn đã tàn phá Mozambique, và cuộc nội chiến kéo dài ở Angola đã khiến nhiều người lâm vào cảnh nghèo khổ.
例えば,2001年の夏,激しい暴風雨に見舞われた米国テキサス州ヒューストンで,大きな洪水が発生しました。
Chẳng hạn, trong mùa hè năm 2001, giông bão đã gây ra một trận lụt lớn ở Houston, Texas, Hoa Kỳ.
それで1974年の元旦には,父と夫と子どもの3人をそれぞれ別々の病院に見舞うことになりました。
Vậy vào ngày 1-1-1974, tôi phải thăm cha, chồng và con ở ba bệnh viện khác nhau.
運命論を信じておられるなら,『今日,ジョンは自動車事故でけがをする,ファトゥはマラリアの発作に見舞われる,ママドゥの家は嵐で壊れる』といった予定表を宇宙の主権者が作っておられるところを想像してみてください。
Nếu tin vào số mệnh, thì bạn có lẽ nghĩ rằng Đấng Thống trị Hoàn vũ đã sắp xếp một chương trình như sau: ‘Hôm nay ông John sẽ bị đụng xe và bị thương, bà Fatou sẽ lên cơn sốt rét, cơn bão sẽ thổi sập nhà ông Mamadou’!
使徒 6:1‐6)とはいえ,崇拝を共にする仲間たちが自然災害に見舞われるなら,統治体は,一つまたはそれ以上の法人組織に対し,救援の手を差し伸べたり,被害に遭った家屋や王国会館の修理もしくは建て直しを行なったりするよう要請します。
(Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại.
悲劇に見舞われたのは1969年6月,学校の休みが始まった最初の日のことでした。
Tháng 6-1969, một chuyện thảm thương đã xảy ra vào ngày đầu các con tôi nghỉ hè.
霊的な意味での健康診断,もしくは自己吟味をなおざりにして,結局災いに見舞われることもあり得ます。
Họ có thể thiếu sót trong việc kiểm tra sức khỏe thiêng liêng hoặc tự kiểm điểm cho đến khi gặp tai họa.
今世紀初頭,中央ヨーロッパの工業国は急激なインフレに見舞われました。
Vào đầu thế kỷ này, sự lạm phát nhanh chóng quá mức đã xảy ra ở những xứ kỹ nghệ tại Trung Âu.
この人は診療所で輸血を受け,病状は安定しましたが,まもなく突然の高熱に見舞われました。
Tại đó ông được truyền máu và bệnh trạng của ông ổn định.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 見舞う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.