間違いなく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 間違いなく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 間違いなく trong Tiếng Nhật.
Từ 間違いなく trong Tiếng Nhật có nghĩa là chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 間違いなく
chắc chắnadjective 彼が試験に受かるのは間違いない。 Tôi chắc chắn anh ta sẽ làm bài kiểm tra. |
Xem thêm ví dụ
間違いなく居住空間なのですが Rất nhiêu chỗ tụ tập. |
子どもは何事もただ正しいか間違いかのどちらかで考えようとします。 Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
聖書を信じている人であれば,復しゅうは原則としては間違いであると考えておられるでしょう。 Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai. |
詩編 148:12,13)世で得られる立場や報いと比べると,エホバに全時間仕える生涯の仕事は,間違いなく喜びや満足につながる最も確実な道です。 ぜひとも,聖書が述べる次の保証の言葉を心に留めましょう。「 (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
しかし,わたしたちは,互いの人間性にのみ目を向け,神から召された者を通して働く神の御手を見ようとしないことによって,重大な間違いを犯します。 Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
そ し た ら 、 間違い な く 撃ち返 さ れ る わ 。 Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả. |
ソマーズは,自分が受け持つ若い学生たちに,何が正しく何が間違いかを質問すると,大半の学生は非常に心もとない反応を示すと述べています。 Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao. |
その犠牲によって神は,わたしたちが犯す間違いを許してくださいます。 Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta. |
第9に,真の悔い改めが必要なときにあまりにも無頓着むとんちゃくな場合と同様,間違いを犯したときに自分に厳しすぎることは好ましくないということを覚えておくとよいでしょう。 Thứ chín, rất tốt để nhớ rằng việc quá nghiêm khắc đối với bản thân mình khi lầm lỗi có thể nguy hiểm như việc quá tùy tiện khi cần phải hối cải thật sự. |
しかし,こうした社交の場が,背教者の企画したものではないということが間違いなく分かるでしょうか。 Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
救い主の模範はわたしたちのなす全ての事柄の規範となり,その御言葉は間違いなく正しい道に導きます。 Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
自分が何か間違いを犯した,あるいは罪を犯したと認識したときに,どんな行動を取るか,深く考えてみましょう。 Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội. |
教理上の説明や組織上の指示の点で間違いをすることがあります。 Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
そして別の地域でも交配したように アフリカ人から古代人のゲノムを 将来発見した際には 間違いなく アフリカの現代人の祖先もまた その古代人と交配したことが分かるでしょう Và vì chúng ta giao hợp ở một điểm nào đó, Tôi chắc chắn rằng sẽ có một ngày khi chúng ta sẽ có một bộ thông tin di truyền của những dạng người cũ hơn ở trong châu Phi chúng ta sẽ tìm thấy là họ cũng đã giao hợp với loài người cận đại ban đầu trong châu Phi. |
何人が超えましたか? 私は間違いなく超えました Đúng rồi, tôi chắc chắn đã vượt quá rồi. |
しかし,ある人がより深い霊的な事柄に対して鋭い関心を持っているとか,野外宣教に熱心であるとか,あるいは兄弟たちに対して熱烈な愛を持っているとかという理由でその人は霊によって油そそがれたクリスチャンであるに違いないと結論するとすれば,それは間違いです。 Tuy nhiên, hẳn là một điều sai lầm để kết luận rằng, bởi vì một người rất quí trọng những điều thiêng liêng sâu sắc hơn hoặc có sự hăng hái trong công việc rao giảng hay yêu mến anh em cách đậm đà, người đó hẳn phải là một tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
14 バプテスマそのものが救いの保証になると判断するのは間違いでしょう。 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
間違いなく皆さんは 親族会のテーブルにサルパちゃんの席を 用意しなかったでしょう けれど これらの動物は私たちに 深く関わっていることが 最近わかり始めました 次に皆さんが誰かがこの類の研究を ただの採集調査のための 遠征だと嘲う人をみたら 私たちが今見たものを思い出してほしいのです Vì vậy, lần tới nếu bạn nghe ai nói với giọng điệu nhạo báng rằng kiểu nghiên cứu này chỉ là một chuyến đi câu cá đơn giản, tôi mong các bạn nhớ về chuyến đi ta vừa tham gia. |
間違い は 誰 に で も あ る だ ろ ! Bộ cô chưa bao giờ phạm phải sai lầm hả? |
ですから iPhoneで写真を撮ると 全員の名前が分かります もちろん 間違いもします (笑) Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm. |
つまり,アルタクセルクセスの第20年に始まった預言的な期間は西暦前455年から数えるべきであり,それゆえにダニエル 9章24節から27節は,イエスがメシアとして油そそがれる時として間違いなく西暦29年の秋を指し示しているということです。 Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
使徒 18:3)とはいえ,二人の結婚生活を霊的で良い状態に保ったのは,間違いなく,共にクリスチャンの活動を行なった時間でした。 Nhưng chính việc dành thời gian cùng tham gia các hoạt động của tín đồ Đấng Christ đã giúp họ đặt những điều tâm linh lên hàng đầu, nhờ thế hôn nhân của họ được vững bền và hạnh phúc. |
しかし,わたしたちが誠実に悔い改め,自分の間違いを繰り返さないよう一生懸命に努力するなら,エホバはわたしたちの罪を許してくださいます。( Nhưng Đức Giê-hô-va tha tội cho chúng ta nếu ta thành thật ăn năn và cố gắng hết sức để không tái phạm những lỗi lầm đó (Thi-thiên 103:10-14; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
姉妹たちはツバル語を理解できませんでしたが,原稿を別個に入力してからコンピューター上で違いを比較することにより,ほとんど間違いのない原稿が出来上がりました。 Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
AR 43 で 間違い な い か ? Cậu có chắc đây là AR 43 không? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 間違いなく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.