監視 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 監視 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 監視 trong Tiếng Nhật.

Từ 監視 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giám sát, theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 監視

giám sát

verb ([観察])

theo dõi

verb

トランプ氏の医師は、大統領は火曜日に抗ウイルス薬を使い、24時間厳重に監視されると伝えました。
Các bác sĩ của ông Trump cho biết tổng thống sẽ được dùng thuốc kháng vi-rút vào thứ Ba cũng như theo dõi chặt chẽ 24/24 giờ.

Xem thêm ví dụ

そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
こうした監視や監査を妨害するなど、何らかの方法で Google 広告スクリプトの利用状況を Google から秘匿することは認められません。
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
本物のセキュリティ セキュリティの確認 監視 クリアランス
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
しかしメディア監視ネットワークは,「近年,メディアの暴力表現に変化が生じている。
Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi.
夜 が 深ま る と とも に 私 の 監視 が 始ま る...
Màn đêm buôn xuống và giờ phiên tuần...
互いに隣のロボットの位置を監視しながら
Chúng tự theo dõi vị trí của nhau.
トラフィックを監視する詳しい手順については、ヘルプセンターにあるトラフィックの分類方法をご覧ください。
Để có hướng dẫn chi tiết hơn về cách theo dõi lưu lượng truy cập, hãy xem bài viết của chúng tôi về cách phân đoạn lưu lượng truy cập của bạn.
ロボットが 他のロボットに 囲まれているときに・・・ ロボットiとロボットjを見てください・・・ ロボットにさせたいのは 編隊飛行中の他のロボットとの距離を 監視するということです
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
そのため ずれの大きさを監視して 制御のための命令を 毎秒100回算出し それが毎秒600回のモーターへの命令に変換されます
Một lần nữa, chúng theo dõi điều này và tính toán khoảng 100 lệnh điều khiển mỗi giây, sau đó chúng chuyển thành lệnh di chuyển 600 lần mỗi giây.
詩編作者は,「エホバよ,わたしの口のために見張りを置いてください。 わたしの唇の戸に監視を置いてください」と祈りました。(
Soạn-giả Thi-thiên viết lời thỉnh cầu này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy giữ miệng tôi, và canh cửa môi tôi” (Thi-thiên 141:3).
この人生行路は神の監視のもとにあり,エホバの律法契約のもとで自分がどのように振る舞うかに注意を払っていなければならないことを認識していました。
Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài.
全ての取引がオンライン化されると 監視はどうなるのでしょう 誰が取引を監視できるのでしょう?
Khi mọi giao dịch của ta là trực tuyến, điều đó có ý nghĩa gì với việc giám sát -- ai có thể thấy những việc ta làm?
LegitScript では、申請手続きや申請者の監視のために料金が請求されます。 ただし、特定の状況下では料金が免除されるケースもあります。
LegitScript tính phí xử lý và giám sát những người nộp đơn, nhưng có thể miễn phí trong một số trường hợp nhất định.
監視」トピックのヘルプ記事では、アカウントやプロパティの総合的な状態とパフォーマンスを把握するのに役立つ Google アナリティクスの機能について解説します。
Các bài viết trong chủ đề Theo dõi giúp bạn hiểu các tính năng của Analytics cho phép bạn theo dõi tình trạng và hiệu suất tổng thể của các tài khoản và thuộc tính của bạn.
セシウム時計は、携帯電話における送信の計時や、インターネットにおける情報の流れの監視にも用いられる。
Các đồng hồ xêsi cũng được dùng trong các mạng lưới quan sát thời gian trong truyền tín hiện điện thoại di động và truyền thông tin trên Internet.
メディア監視ネットワーク発行の「メディアの娯楽における暴力」(英語)と題する論文は,次のように述べています。「 暴力を問題解決の手段とする考え方は,善玉も悪玉も絶えず暴力に訴えるような娯楽によって強化されている」。
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
何千種もの動物の現状を監視する団体である国際自然保護連合は,絶滅の危険に面している地球上の野生生物の窮状に対する認識を深めさせる目的で,最近,レッドリストを発表しました。
Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này.
長旅で疲れた兵士たちの監視の下,囚人たちがカペーナ門を通ってローマ市に入ります。
Dưới sự áp giải của những người lính đã thấm mệt sau chuyến hành trình, đoàn tù nhân tiến vào Rô-ma qua cổng Porta Capena.
僕 の 行動 は 監視 さ せ な い
Không tìm ra đâu.
トラフィックを細かく分類することで、ユーザーがどのような経路でお客様のサイトへアクセスし、サイト内でどのように行動しているかを絶えず監視し、互いに比較することができます。
Thiết lập phân đoạn lưu lượng truy cập thật chi tiết sẽ cho phép bạn, bất cứ lúc nào cũng có thể xem nguồn lưu lượng truy cập của bạn là nguồn nào và các nguồn này hoạt động như thế nào so với nguồn khác.
女性防衛委員会の委員長職のほか、リオデジャネイロ市政への連邦政府の介入を監視する4人委員会の一員として活動。
Cô làm chủ tịch Ủy ban Bảo vệ Phụ nữ và thành lập một bộ phận của một ủy ban gồm bốn người giám sát vụ can thiệp của liên bang ở Rio de Janeiro.
コンピュータをState Trojanのような トロイの木馬に感染させ それを使って すべての通信を監視し ネット上の会話を盗み見 パスワードを抜き取っているのです
Họ thậm chí sẽ sử dụng những công cụ như Trojan Scuinst để lây nhiễm vào máy tính của bạn, và từ đó họ có thể có được mọi thông tin bạn trao đổi, có được mọi cuộc hội thoại qua mạng của bạn, và có được mật khẩu của bạn.
1つ例をあげると すべての根端は 少なくとも15種類の化学物質と 物理的要素を 同時にそして持続的に 感知して監視することができます
Cho các bạn ví dụ thế này, tất cả các chóp rễ đơn đều có khả năng cùng lúc và liên tục tìm kiếm và kiểm soát ít nhất 15 thông số hóa học và thông số vật lý.
また、業者からのトラフィックを監視できるように、Ad Exchange アカウントとウェブ解析プログラム(Google アナリティクスなど)を設定することも重要です。
Bạn cũng nên thiết lập tài khoản Ad Exchange và chương trình phân tích web (chẳng hạn như Google Analytics) theo cách cho phép bạn theo dõi lưu lượng truy cập.
エジプト人の監督は,こん棒を携え,座ったり見回ったりしながら,ずっと作業を監視していました。
Các quan cai người Ê-díp-tô trang bị với dùi cui, ngồi trông nô lệ làm việc hoặc đi tới đi lui giữa họ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 監視 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.