監視システム trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 監視システム trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 監視システム trong Tiếng Nhật.

Từ 監視システム trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giám sát, xem, sự coi sóc, như monitorage, Quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 監視システム

giám sát

(monitoring)

xem

sự coi sóc

như monitorage

Quan sát

Xem thêm ví dụ

ただし、一般的にオペコードのアドレスにヌル文字が含まれていてはならず、また処理に使用するオペコードのアドレスはアプリケーションやオペレーティングシステムのバージョンによって異なる。
Tuy nhiên, địa chỉ của opcode đó thường không được chứa một ký tự null (hay byte 0) nào, và địa chỉ của các opcode này có thể khác nhau tùy theo các ứng dụng và các phiên bản của hệ điều hành.
近年の車両識別番号システムは2種類の関連する標準規格、元々は1979年と1980年に国際標準化機構(ISO)が発行したISO 3779とISO 3780にそれぞれ準拠している。
Ngày nay hệ thống VIN dựa vào hai tiêu chuẩn chính, chuẩn ISO năm 1979 và 1980; ISO 3779 và ISO 3780.
そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
こうした監視や監査を妨害するなど、何らかの方法で Google 広告スクリプトの利用状況を Google から秘匿することは認められません。
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
システム を 信用 する ん だ 。
Hãy tin vào hệ thống.
このシステムはより多くの動画情報を分析するように改良され続けているため、動画の公開後に分類が変更される場合があります。
Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó.
より多くのシステムが 同じ技術を利用するようになり その技術に依存しはじめています
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
基盤となるシステムにおいて、集計データ、あるいは個々のユーザーおよびイベント単位のデータをどのように処理するかに応じて、クエリ結果にわずかな差異が生じることがあります。
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
よくご存じのとおり 心のケアにおける既存のシステムは 皆を救うように整ってはおらず 破壊的な思考を持つ人が もれなく ある特定の診断基準に 該当するわけでは ありません
Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể.
上記のシステム制限を超える高基数ディメンションを持つレポートを表示すると、一部の値が (other) 項目にまとめられてしまうため、そのディメンションのすべての値は表示されません。
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
ポップアップも同様に、ウェブサイト上でシステム ダイアログ ボックスを表示してユーザーにクリックさせる、マルバタイジングの一つです。
Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào.
もしそのお金を 医療システムや自分の身体に使って 曲線を左へ移し 自身の健康を向上させ 技術をレバレッジできたらどうでしょう?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
最初は何も起きません 彼が「引く」をどう考えるのか システムはまだ知らないからです
Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo".
Google の料金システムは 30 日の請求対象期間を基準に稼働しているため、最終的な請求は数週間後になる場合がありますのでご了承ください。
Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần.
無効な操作を検出するシステムの信頼性を確保し、システムが迂回されるのを防ぐため、調整額の詳細を日別やチャネル別にお知らせすることはできません。
Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng.
サンフランシスコでは 雨水の排出パイプが雨水で 水没してしまうと 工場からの 排水ができなくなる上に 廃棄物を処理するバクテリアに 影響がでてしまうので 4000万ドルを捻出して 上下水道システムの 見直しを進めています
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
我々は試験システムを開発しました
Đây là hệ thống thử nghiệm chúng tôi phát triển.
Wolfram Alpha(WolframAlphaともWolfram|Alphaとも表記される)はウルフラム・リサーチが開発した質問応答システム
Wolfram|Alpha Để tạo liên kết trong tới bài viết này, bạn cần sử dụng tên bài gốc là Wolfram Alpha Wolfram|Alpha (hay còn được viết là WolframAlpha hoặc Wolfram Alpha) là một máy trả lời do Wolfram Research phát triển.
各CPUにはメモリがあり、オペレーティングシステムとアプリケーションのコピーがそこに格納される。
Trong một MPP, "mỗi CPU có bộ nhớ riêng của nó và bản sao của hệ điều hành và ứng dụng.
腸は皆さんの身体を守る 最大の免疫システムなのです
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
しかしこのような 大停電などのリスクは 分散した再生可能 エネルギーにより なくすことができます このシステムはマイクロ電力網として 相互に接続されていながら 1つ1つが独立して 機能することも可能です
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
汚染が空気と水に及び,......動物と人間の別なくその免疫システムを弱めている」とリンデンは述べています。
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
oN-Line System略してNLSという 彼のシステムはクラウドや ソフトウェアに溢れた 現代世界の予兆となりました
Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.
本物のセキュリティ セキュリティの確認 監視 クリアランス
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
さて これが事実なら 現代の医療システムに 問題があるということです
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 監視システム trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.