兼具 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 兼具 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 兼具 trong Tiếng Trung.
Từ 兼具 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cả hai, thứ nhì, thứ hai, hai, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 兼具
cả hai(both) |
thứ nhì
|
thứ hai
|
hai
|
thứ
|
Xem thêm ví dụ
从灭绝了的豹属物种的化石,如欧美洲豹(拉丁名为Panthera gombaszoegensis)和美洲拟狮(拉丁名为Panthera atrox)的化石可以看出,它们兼具了狮和美洲豹的特点。 Hóa thạch của các loài Panthera đã tuyệt chủng, như báo đốm châu Âu (Panthera gombaszoegensis) và sư tử Bắc Mỹ (Panthera atrox), cho thấy đặc điểm của cả sư tử và báo đốm. |
提摩太后书3:16;希伯来书10:24,25)经常热心从事外勤传道,连同良好的基督徒交往也可以帮助我们,使自己那兼具攻击和保卫作用的属灵军装保持最佳状态。——箴言13:20;罗马书15:15,16;哥林多前书15:33。 Đi rao giảng đều đặn và hăng hái cùng kết hợp với các anh em tín đồ đấng Christ cũng sẽ giúp chúng ta giữ bộ khi giới thiêng liêng trong tình trạng tốt để tấn công và tự vệ (Châm-ngôn 13:20; Rô-ma 15:15, 16; I Cô-rinh-tô 15:33). |
在美國和其他地區中,我們會安排員工進行最終篩檢工作,確保內容兼具安全性與適當性。 Ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác, nhân viên của chúng tôi đóng vai trò là bộ lọc cuối cùng để đảm bảo cho nội dung trên tab Thịnh hành an toàn và phù hợp với người xem. |
除了蜂蜜外,还有什么食物是美味、有营养,又兼具疗效呢? Bạn biết bao nhiêu loại thực phẩm đầy dinh dưỡng, ngon tuyệt mà lại có tác dụng y khoa như thế? |
但 我 相信 那項 行動 非常 符合 一個 兼具 精神病 態殺 手 身分 的 國王 Nhưng tôi tin đó là hành động... hoàn toàn phụ hợp với vua, cũng là một tên sát nhân tâm thần. |
为了明白这个进一步的了解有什么根据,我们来考虑一下圣经怎样阐明耶和华和耶稣兼具君王和审判者的身分。 Để xem sự hiểu biết sâu sắc hơn về ví dụ này được đặt trên nền tảng nào, chúng ta hãy xem xét những gì Kinh-thánh cho biết về Đức Giê-hô-va và Giê-su, cả hai với tư cách là Vua và Đấng xét xử. |
我们希望你二者兼具,因为我们的商业模式是 如果你因为一个毛病来进行治疗 我们希望你离开的时候知道自己其实是有10个毛病的 这样你就会一遍又一遍地来进行治疗 Hy vọng bạn mắc cả hai, vì cách kinh doanh của chúng tôi là : nếu bạn gặp MỘT vấn đề, thì chúng tôi muốn khi ra khỏi phòng khám, bạn nghĩ bạn có MƯỜI vấn đề, và vì thế bạn sẽ phải quay lại phòng khám này, mãi mãi. |
哥林多前书3:19;8:1)可是,耶和华既有智慧,也兼具谦卑的美德。( (1 Cô-rinh-tô 3:19; 8:1) Nhưng Đức Giê-hô-va “bản chất... khôn ngoan” lại cũng khiêm nhường. |
我们工作的一大部分 是改造 这块被遗弃的老工业区 把它变成后工业时代的新空间 让它看上去既前卫,又不失历史感 同时兼具两种时代感 Một phần lớn công việc là để chuyển hóa tàn tích công nghệ bị lãng quên này thành một không gian hậu công nghiệp sống động nhìn về phía trước và phía sau cùng một lúc. |
但今天我想跟你们谈的、 想跟你们讨论的伟大理念, 不是 3D 打印 将引领我们走向未来, 而是 3D 打印事实上将 我们与传统连接起来, 而且它将开辟一个新的时代, 即基于数字化制造的 兼具本地化与分散化 的制造业时代。 Nhưng điều mà tôi muốn nói hôm nay, ý tưởng lớn mà tôi muốn thảo luận với các bạn, không phải là việc in 3D sẽ làm bệ phóng vào tương lai cho chúng ta như thế nào mà là việc nó thực sự sẽ kết nối chúng ta với di sản của mình, và dẫn ta tới một kỉ nguyên mới của chế tạo cục bộ, phân phối, thứ thực chất dựa trên chế tác kĩ thuật số. |
它们的核心,的确是一种 结构思想,像是一个系统: 我们要如何把事情 安排的兼具功能性与体验性呢 ? Điều cốt lõi là tư duy kết cấu, giống như một hệ thống: Làm sao để sắp xếp mọi vật một cách vừa hữu dụng vừa đem đến nhiều trải nghiệm? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 兼具 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.