脊椎 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 脊椎 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 脊椎 trong Tiếng Trung.
Từ 脊椎 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Cột sống, cột sống, xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 脊椎
Cột sốngnoun 他们将我从重症监护病房转移到脊椎急症病房, Sau đó thì họ chuyển tôi từ phòng chăm sóc đặc biệt qua khoa cột sống cấp tính. |
cột sốngnoun 他们将我从重症监护病房转移到脊椎急症病房, Sau đó thì họ chuyển tôi từ phòng chăm sóc đặc biệt qua khoa cột sống cấp tính. |
xương sốngnoun 馮蘭茲 是 沒 有 脊椎 的 小伙子 在 地上 滾 的 才 是 他 Franz là gã không có xương sống chịu trách nhiệm ở dưới đất. |
Xem thêm ví dụ
全球兩棲動物評估報導,兩棲動物在全球範圍內下降比其他任何脊椎動物組快,與正在瀕臨滅絕所有倖存的物種超過32% 。 Các báo cáo đánh giá toàn cầu về các loài lưỡng cư (Global Amphibian Assessment) chỉ ra rằng động vật lưỡng cư đang suy giảm nhanh chóng hơn bất kì nhóm động vật có xương sống khác, với hơn 32% các loài còn sống sót đang bị đe dọa tuyệt chủng và 43% trong số đó đang suy giảm nhanh chóng. |
甲基化的程度在不同生物之間有所差異,如秀麗隱桿線蟲便缺乏胞嘧啶甲基化,而在脊椎動物體內則較常出現,大約有1%的脱氧核醣核酸為5-甲基胞嘧啶。 Mức độ metyl hóa trung bình thay đổi theo mỗi sinh vật – giun tròn Caenorhabditis elegans không có phản ứng metyl hóa cytosine, trong khi ở động vật có xương sống có mức độ cao hơn, lên tới 1% lượng DNA chứa 5-methylcytosine. |
翼龍類的絨球佔了牠們腦部體積的7.5%,比其他脊椎動物還大。 Khu vực này ở thằn lằn bay chiếm 7,5% tổng khối lượng não, nhiều hơn ở bất kỳ một động vật có xương sống nào khác. |
馮蘭茲 是 沒 有 脊椎 的 小伙子 在 地上 滾 的 才 是 他 Franz là gã không có xương sống chịu trách nhiệm ở dưới đất. |
例如,商业杂志《福布斯》双月刊报道,一家电子游戏机制造商制作了一个大受欢迎的战斗游戏;在该游戏里,战士撕下敌方的头颅和脊椎,观众大声呼喊,“干掉他! Thí dụ, Forbes, một tạp chí về thương mại, nói rằng một công ty sản xuất các trò chơi video có một trò chơi thịnh hành về chiến tranh. Trong trò chơi đó một chiến sĩ bẻ phắt cái đầu và xương sống của đối phương trong khi các khán giả hô vang: “Giết hắn đi! |
大约有三年的时间,两位医生一直观察我的病情,可是我的脊椎弯曲的角度越来越大,而且开始压住我的心脏和肺部,甚至让我呼吸困难。 Trong khoảng ba năm, em được hai bác sĩ theo dõi nhưng cột sống ngày càng cong. |
抗菌肽(如防御素)是构成先天性免疫的重要组分,存在于所有动植物中,也是无脊椎生物中主要的免疫形式。 Các peptide kháng khuẩn được gọi là defensin là thành phần bảo thủ trong tiến hóa của đáp ứng miễn dịch bẩm sinh, được tìm thấy ở tất cả các động vật và thực vật và thể hiện cho dạng chính của miễn dịch ở động vật không xương sống. |
让我们先来看看脊椎部分。 你的脊椎是一个长形的结构, 骨骼和软骨交错其中。 Hãy bắt đầu với vấn đề của xương sống. |
據估計地球表面的36%,涵蓋了世界38.9%的脊椎動物,缺乏特有種有資格作為生物多樣性熱點。 Ước tính rằng 36% bề mặt Trái Đất, bao gồm 38,9% động vật có xương, thiếu các loài đặc hữu để trở thành những điểm nóng đa dạng sinh học. |
恐龍是當時最大的脊椎動物,首先受到環境改變的衝擊,多樣性開始衰退。 Khủng long là loài động vật có xương sống lớn nhất bị ảnh hưởng đầu tiên khi môi trường thay đổi, và sự đa dạng của chúng suy giảm. |
然而這假說並不廣為脊椎動物生物學家廣泛接受,麥可·班頓(Michael Benton)在2000與2004年保留傳統的無孔亞綱來包括副爬行動物與龜鱉目。 Tuy nhiên, giả thiết này không được nhiều nhà cổ sinh vật học động vật có xương sống chấp nhận, và Benton (2000, 2004) vẫn duy trì phân lớp truyền thống Anapsida cho nhóm "phần bên cạnh của bò sát" và rùa. |
在接下来的20多年里, 他经历了22个手术, 包括4个脊椎手术, 一次又一次的髋骨替换。 Trong suốt hơn 20 năm, anh đã trải qua 22 cuộc phẫu thuật, bao gồm 4 cuộc phẫu thuật xương sống, và thay thế hông mới liên tục. |
在1834年,物理學家約翰·腓特烈·恩格爾哈特(Johann Friedrich Engelhardt)在德國紐倫堡附近的Heroldsberg發現了一些脊椎與腿部骨頭。 Năm 1834, thầy thuốc Johann Friedrich Engelhardt phát hiện vài đốt sống và xương chân tại Heroldsberg, gần Nuremberg, Đức. |
经医生诊断,发现她患有脊椎侧弯,也就是脊椎呈“C”形或“S”形。 Một bác sĩ chẩn đoán em bị bệnh vẹo cột sống, tức cột sống cong dạng chữ “C” hoặc “S”. |
但我想到我的那些病友, 还在脊椎病房里的病友, 尤其是玛利亚。 Rồi sau đó tôi nhớ đến những người bạn vẫn đang còn ở trong khu điều trị cột sống, đặc biệt là Maria. |
金美*是个耶和华见证人,医生发现她的脊椎长了个肿瘤,诊断她患了癌症。 Sau khi phát hiện có khối u gần cột sống, chị Kim*, một Nhân Chứng, được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
而且,如果你的不在脊椎合适的位置上, 这将会使你的脊椎以错误的方式弯曲,等等。 Bây giờ, nếu xương sống của bạn không được giữ đúng vị trí, nó sẽ bị bẻ lệch đi , và cứ như thế. |
倉鴞是當中最為重要的;一項研究就發現倉鴞團粒中的脊椎動物遺骸就有97.5%是屬於稻大鼠的。 Cú lợn trắng (Tyto alba) là một trong những loài quan trọng nhất; một nghiên cứu cho thấy rằng 97,5% phần còn lại của động vật có xương sống trong phân của chúng thuộc về chuột gạo. |
那时候,我的脊椎已经严重弯曲,侧弯角度达116度。 Lúc đó, xương sống em cong 116 độ, vô cùng trầm trọng. |
大约百分之51发现自己的脊椎和椎间盘都出了毛病。 Khoảng 51 phần trăm than thở về chứng đau cột sống và đĩa liên sống. |
资料来源:“脊椎侧弯——疾病与症状”,《病人手册——脊椎变形:脊椎侧弯和脊椎后凸》(英语),美国梅奥医院出版 Nguồn thông tin: Sách Spinal Deformity: Scoliosis and Kyphosis—A Handbook for Patients; “Diseases and Conditions—Scoliosis,” của tổ chức Mayo Clinic, Hoa Kỳ. |
毕竟, 如果关于无脊椎骨骼系统的观点 可以给我们 关于哺乳动物生殖系统的启示 那么就可能潜藏着更多的其它奇怪但有用的联系 等待我们去发现 Cuối cùng, nếu khái niệm khung xương không xương sống đem lại hiểu biết về hệ sinh sản của động vật có vú, sẽ có rất nhiều mối liên hệ hoang dại và hữu ích ngoài kia đang chờ ta khám phá. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 脊椎 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.