計上 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 計上 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 計上 trong Tiếng Nhật.
Từ 計上 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự chiếm hữu, ion, Ion, sự chiếm đoạt, sự dành riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 計上
sự chiếm hữu(appropriation) |
ion(ion) |
Ion(ion) |
sự chiếm đoạt(appropriation) |
sự dành riêng(appropriation) |
Xem thêm ví dụ
2017 年のはじめに、Google アナリティクスではユーザー数を計上するうえで、より高い精度と低いエラー率(通常 2% 未満)を実現するため、「ユーザー数」指標と「アクティブ ユーザー」指標の計算方法を変更しました。 Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
銀行口座の確認が完了する前に、書籍が販売された場合は、アカウントに未払い金が計上され、お支払いが受け取れるようになった時点で支払われます。 Nếu bạn bán bất kỳ sách nào trước khi xác minh tài khoản ngân hàng của mình, thì tài khoản của bạn sẽ tích lũy số tiền mà bạn được hưởng cho tới khi bạn nhận được khoản thanh toán. |
既にコンバージョン トラッキングを設定しており、見込み顧客が広告をクリックして問い合わせフォームを送信するとコンバージョンが計上されます。 Bạn đã thiết lập theo dõi chuyển đổi để thấy thời điểm khách hàng tiềm năng nhấp vào quảng cáo của bạn gửi biểu mẫu liên hệ. |
なお、参照元やメディアなどの一部の指標では、同じユニーク ユーザーが複数のバケットで計上されることもあります(特定のユーザーが同じ期間にオーガニック検索と有料検索からアクセスした場合など)。 Lưu ý rằng đối với một số tham số, như Nguồn hoặc Phương tiện, có thể một người dùng duy nhất có thể ở trong nhiều nhóm (ví dụ: nếu người dùng truy cập từ tìm kiếm tự nhiên và tìm kiếm có trả tiền trong cùng phạm vi ngày). |
2008年にイルクートは$3480万ドルに相当する収益を計上した。 Năm 2008, Irkut kiếm được lợi nhuận ròng tương đương với 34.8 triệu đôla Mỹ;. |
昨年の全世界 すべての音声通話のうち 何%が国際通話として 計上されていると思いますか? Trên tổng số phút gọi thoại trên thế giới năm vừa qua, bạn nghĩ rằng các cuộc gọi điện thoại xuyên biên giới chiếm bao nhiêu phần trăm? |
たとえば、2012 年 12 月の収益は 2013 年 1 月に支払われるため、2012 年度の収益としては計上されません。 Ví dụ: thu nhập của tháng 12 năm 2012 được thanh toán vào tháng 1 năm 2013 sẽ không được tính là thu nhập trong năm 2012. |
客との間のミスが減り,業者からもっと安い価格で材料を仕入れ,それまでのどの月よりも高い売り上げを計上しました。 Chị đã có ít lỗi hơn với khách hàng, nhận được giá thấp hơn từ các nhà cung cấp, và kiếm được nhiều tiền hơn trong bất cứ tháng nào trước đây. |
巨大な2つの会社 サリーメイとナビエントは 昨年 合わせて12億ドルの 利益を計上しました Hai con gorilla nặng 800 pound -- Sallie Mae và Navient -- được đăng lên năm ngoái là khoản lãi gộp từ 1.2 tỷ đô la. |
まだ一度も費用が計上されていない場合は、上限が自動的に 50 に設定されます。 Nếu bạn hoàn toàn không chi tiêu, giới hạn tài khoản của bạn sẽ tự động được đặt ở mức 50. |
そのうち65パーセントを連邦政府が拠出し、オレゴン州とワシントン州はそれぞれ2700万ドルを計上、他に6ヶ所の港湾がコストを負担している。 Chính phủ liên bang đóng góp 65%, Oregon và Washington mỗi tiểu bang đóng góp 27 triệu, và sáu cảng địa phương cũng tham gia đóng góp chi phí. |
危機にさらされたオオヤマネコを救うために3,500万ドルに上る予算が計上されました。 しかし,専門家グループの最近のコメントによれば,状況は「何とも深刻」です。 Dù có khoảng 35 triệu Mỹ kim được dành cho việc cứu loài linh miêu khỏi nguy cơ tuyệt chủng, nhưng mới đây một nhóm chuyên gia đã mô tả tình trạng này “đáng báo động”. |
ニューヨーカー誌のイアン・フレイザーは「20万人から100万人に及ぶ死者を計上した」と記している。 Ian Frazier của The New Yorker thì nói ước tính tổng số tử vong dao động từ 200.000 đến một triệu. |
以下の国に銀行口座をお持ちで、多額の売上(1,000 ユーロまたは同等の英国ポンド程度)を計上した場合、ビジネス情報の確認が必要になります。 Bạn cần phải xác minh thông tin doanh nghiệp của mình nếu bạn có tài khoản ngân hàng ở một trong các quốc gia sau và đã tạo doanh số đáng kể (đạt đến €1000 hoặc số tiền tương đương bằng đồng bảng Anh): |
何%が 海外への直接投資として 計上されているでしょうか? Bao nhiêu phần trăm trên tổng số đó là đầu tư trực tiếp từ nước ngoài? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 計上 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.