基いて trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 基いて trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 基いて trong Tiếng Nhật.
Từ 基いて trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dựa trên, căn cứ theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 基いて
dựa trên(based on) |
căn cứ theo(based on) |
Xem thêm ví dụ
これらの予想は主にソ連によって収集された1979年から1989年頃の古いデータに基いており、アメリカ地質調査所のAfghanistan Minerals Projectの長であるスティーブン・ペータースは、過去2年間にアフガニスタンで行ったアメリカ地質調査所の関与したどのような新しい鉱物の測量においても確認されておらず、「我々はいかなるリチウムの発見も承知していない」と述べた。 Các ước tính này "chỉ dựa trên dữ liệu cũ, được thu thập chủ yếu từ thời Liên Xô trong khi họ chiếm đóng Afghanistan giai đoạn 1979–1989" và "Stephen Peters, trưởng dự án khoáng sản Afghanistan của USGS, cho rằng ông ta không ông biết về mối liên quan của USGS đến bất kỳ cuộc thăm dò khoáng sản mới nào tại Afghanistan trong 2 năm qua. |
2014年の国連開発計画による人間開発報告書は2014年7月24日に発表され、2013年の推計に基いてHDIを算出している。 Đây là danh sách các nước trên thế giới theo chỉ số phát triển con người (HDI) bản cập nhật sn con người của Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc (UNDP) công bố ngày 24 tháng 7 năm 2014 dựa trên cơ sở dữ liệu năm 2013. |
でも感情だけに基いて 政策は作れません 特に政策によって 影響を受けるような人々を 無視してはいけません Nhưng chúng ta không thể hoạch định chính sách dựa trên cảm xúc được, nhất là không nên dựa trên ý nghĩ của người bị ảnh hưởng bởi các chính sách này. |
定員会やグループ,扶助協会のそれぞれが,地元における責任や機会,課題についてともに評議し,互いの考えや経験から学び合い,御霊から受けた印象に基いて行動する方法を計画します。 Mỗi nhóm túc số, nhóm, hoặc Hội Phụ Nữ sẽ cùng nhau bàn bạc về những trách nhiệm, cơ hội, và thử thách ở địa phương; học hỏi lẫn nhau về những sự hiểu biết sâu sắc và kinh nghiệm; và hoạch định những cách để hành động theo những ấn tượng nhận được từ Thánh Linh. |
皆さんご存知のJawboneプロジェクトは ユーザ中心設計に基いています Vì vậy Jawbone là một dự án mà bạn đã quen, và nó có một công nghệ nhân văn. |
Moto 360は、古くから一般的である文字盤が円型の腕時計のデザインに基いて設計されている。 Moto 360 là thiết bị đeo tay đầu tiên được thiết kế với mặt đồng hồ truyền thống. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 基いて trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.