計画を立てる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 計画を立てる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 計画を立てる trong Tiếng Nhật.
Từ 計画を立てる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hoạch định, vạch kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 計画を立てる
hoạch định([画定]) |
vạch kế hoạch
|
Xem thêm ví dụ
また,イエスは教導の業を行う中でも,幾度となく脅かされ,生命の危機にさらされ,ついにはイエスを殺そうと企てた悪しき者の計画にその身を委ねられました。 Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
そのような出来事は偶然ではなく,神の計画によって起こります。 Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
しかし最も大切なことは、我々が行うべき事は、いい奴らを助けることにある 防御側にある人々が 物事を悪用しようと考える人々より優位に立てるように手助けすること Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
良 い 計画 だ よ Tôi sẽ yểm trợ cho cậu. |
伝道の書 9:11)お金は「身の守り」であり,注意深く計画していれば困った事態に陥らずにすむ場合も少なくありません。( Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
例えば,あるクリスチャンは短気かもしれず,神経質ですぐに腹を立てるかもしれません。 Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
私たちの行政の大部分は腰を下ろして 地域の10年、15年、20年先のことを計画する時 まだ未来にエネルギーが残っていて もっと多くの車や家があり 多くの仕事や経済成長を 仮定しています Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
幸いにも,皆さんは彼らが霊界で救いの計画を学んでいたことを知っています。 Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
では,神のご性格とご計画について知っている事柄を全世界と引き換えるのはどうか。 Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời? |
5 ある国の場合,そうした予算を立てるということは,要するに,高利の借金をしてまで不必要な買い物をしたくなる衝動を抑えなければならない,ということかもしれません。 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
イエスは,「聖なる場所,そして,人間ではなくエホバの立てた真の天幕の公僕[レイトゥールゴス]」です。( Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
ニーファイ人の一部の者はパホーランをさばきつかさの職から退けて,代わりに王を立てることを望んだ。 Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua. |
前もって計画することで競合を回避できます。 Bạn có thể tránh xung đột bằng cách lập kế hoạch trước. |
1922年,23歳のときに,テキサスの若くて美しい女性ウィニーと結婚し,腰を落ち着けて家族をもうける計画を立て始めました。 Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
□ 教育を受ける計画を立てる際,どんな要素を考慮できますか □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
33 事前に計画して,最も多くのことを成し遂げる: 再訪問に毎週幾らかの時間を充てることが勧められています。 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
あなたの現在の家族を強めるための計画と,あなたの将来の家族と一緒に築きたい徳質と伝統を日記に書く。 Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
* 伝道活動はどのような点で,神が御自分の子供たちに用意された計画の一部となっているでしょうか。 * Trong những phương diện nào mà công việc truyền giáo là một phần kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài? |
今の所、導入の計画はあるが、見込みがない。 Các biện pháp mở rộng ra nữa có thể xảy ra, nhưng hiện tại không có kế hoạch. |
そして1年以上の計画と 2週間のプログラミング さらに 大食いと徹夜仕事を経て トニーは7年ぶりに絵を描きました Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm. |
既にカリブ海地域に3つを構えていて 現在4つ目の計画段階です Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4. |
わたしたちは「肉の欲望のために前もって計画する」ようなことはしません。 つまり,世俗の目標を達成することや肉の欲望を満たすことを人生の主要な目標にはしません。 Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. |
なんて 事 キット 次 の 計画 の 事 は 信 じ な い で しょ う ね Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu. |
ヒトラー暗殺計画 Xử lý nhóm âm mưu ám sát Hitler. |
カリフはその計画に同意し,それがこのイエメンのメシアの最期となりました。 Vua Hồi giáo đồng ý với lời đề nghị này—và điều đó cũng kết liễu đấng mê-si tại Yemen. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 計画を立てる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.