繼而 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 繼而 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 繼而 trong Tiếng Trung.
Từ 繼而 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sau đó, rồi thì, về sau, rồi, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 繼而
sau đó(afterwards) |
rồi thì(afterwards) |
về sau(afterwards) |
rồi(then) |
xong rồi(then) |
Xem thêm ví dụ
而我们需要资金来进行实验 才能引入那些技术 chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
例如,假设经理帐号所用币种为美元 (USD),而某个客户帐号使用英镑 (GBP)。 Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
察辨自己能够帮助我们蒙上帝嘉许而不至于受审。 Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。 Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
如果您的预算在一整个月里始终保持不变,而您在一个自然月里累积的费用超过了您的月度限额所允许的金额,则我们只会按月度限额向您收费。 Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
池中的人是年轻而裸露的,而一阵之后,他们离开池子,穿上时髦的衣服,享受宫廷式的聚会,有时候还包含一顿大餐。 Những người trong hồ nước trông trẻ trung và không mặc gì, và sau khi rời khỏi hồ nước thì diện những quần áo đẹp để đến dự buổi liên hoan một cách trang nhã, đôi khi bao gồm một bữa tiệc. |
上文提及的海外传道员夫妇,已经找到这些问题的真确答案,而你也同样能找到答案。 Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪灵附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。 (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。 Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
你可能会受到启发,邀请特定的人分享─其他人可能会因为听到此人的观点而受益。 Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
基督徒只要服从耶和华,并且由于对耶稣基督所洒的血有信心而力求行义,就能得享这个“安息”的日子。( Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
2004年发行的《造福所有民族的好消息》用多种语言传达一个简洁而积极的信息,至今已有许多人通过这本册子得知上帝的王国为人带来的希望。( Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
您可以在「使用者多層檢視」報表中隔離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
这已成为现在很多设计家工作的一部分。 这也是为何设计家们越来越多地关注由设计带来的行为改变, 而非物品本身。 Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
为什么日本的一个单车高手为了事奉上帝而停止参赛? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
此外,福音书记载有些人把耶稣称为“马利亚的儿子”,而不是约瑟的儿子。( Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
7,8.( 甲)列国会怎样大受震撼而陷入一片黑暗之中?( 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
而呼吸 呼吸是这这艘航船的船长 Và hơi thở, hơi thở chính là thuyền trưởng con tàu ấy. |
而他并不只是学会了水 Và nó không chỉ học từ "water". |
你也许为要履行家庭责任而离开先驱的行列。 Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
15 因此,人类的真正希望在于赎价,而不是在于人有个灵魂在人死后继续活下去的模糊观念。 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
路加福音13:24)“劳苦”(“劳动”,《行间对照译本》)这个语词意味着悠长而令人精疲力竭的劳动,而且往往没有什么好结果。“ Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
27 今天,敬拜耶和华的人处身属灵的乐园里,他们为此而欢喜雀跃。 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
细胞生成率会随着我们变老而降低, 但它仍会生成。 Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 繼而 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.