ιβίσκος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ιβίσκος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιβίσκος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ιβίσκος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chi dâm bụt, Chi Dâm bụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ιβίσκος

chi dâm bụt

noun

Chi Dâm bụt

Xem thêm ví dụ

Ο ιβίσκος είναι στα μισά του δρόμου σε χειμερία νάρκη!
Những bụi dâm bụt sắp đóng băng rồi!
Τρώγαμε επίσης ακρίδες, φλούδες κασσάβας, φύλλα ιβίσκου, τύφες—κάθε φύλλο που μπορούσαμε να βρούμε.
Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được.
Εκείνη προσποιήθηκε ότι είχε κάνει ένα λουλούδι- κρεβάτι, και εκείνη κόλλησε μεγάλο κόκκινο ιβίσκο Ανθίζει σε μικρά σωρούς από χώμα, όλο το χρόνο γίνονται ολοένα και πιο θυμωμένοι και μουρμουρίζοντας στον εαυτό της τα πράγματα που θα λένε και τα ονόματα που θα αποκαλούσα Saidie όταν επέστρεψε.
Cô giả vờ rằng cô là một bông hoa giường, và cô bị mắc kẹt lớn đỏ dâm bụt hoa vào đống nhỏ của trái đất, tất cả các thời gian phát triển nhiều hơn và tức giận hơn và lẩm bẩm với chính mình những điều cô sẽ nói và tên cô ấy sẽ gọi Saidie khi cô trở về.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιβίσκος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.