いっそのこと trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ いっそのこと trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いっそのこと trong Tiếng Nhật.
Từ いっそのこと trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thích hơn, hơn, tốt hơn, hơn là, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ いっそのこと
thích hơn(preferably) |
hơn(preferably) |
tốt hơn
|
hơn là(rather) |
khá(rather) |
Xem thêm ví dụ
そう 出 る の なら いっそ 決着 を 付け て くれ る Một chứng bệnh làm thay đổi tất cả. |
学業に悪影響が及んでいるようなら,アルバイトの時間を減らすか,いっそやめてしまうことができるでしょう。 Nếu ảnh hưởng đến việc học hành, có lẽ bạn cần giảm bớt giờ làm việc thêm hoặc thậm chí nghỉ việc luôn. |
それで,もしわたしにこのようになさるのでしたら,どうぞわたしをいっそ殺してしまってください。 もしあなたの目に恵みを得ているのでしたら,そうです,自分の災いを見ないですむようにさせてください」。( Nếu Chúa đãi tôi như vậy, và nếu tôi được ơn trước mặt Chúa, xin thà giết tôi đi, để tôi không thấy sự khốn-nạn tôi!” |
それならいっそおれが死んでやる」と言うなり,家を飛び出しました。 Tất cả chúng mày đều là những đứa con cứng đầu cứng cổ, thôi để tao chết đi còn hơn”. |
あるクリスチャンの男性の娘は怒りと嘆きをこめて,「わたしが淫行を犯していなくても,父はどうせわたしのことを責めるのだから,いっそのことやってしまったほうがましだと思いました」と言っています。 Con gái của một tín đồ đấng Christ lấy làm bực tức mà than phiền: “Nếu tôi không có phạm tội tà dâm mà cha tôi lại buộc tội oan cho tôi, có lẽ tôi cũng nên phạm tội cho rồi”. |
いっそ... ニック は 有能 よ Nic là một bác sĩ giỏi. |
「木曜日はだめです どうでしょう― いっそ会わないというのは?」の中では "Không, thứ Năm kẹt rồi. |
いっそ 殺 せよ Giết tôi luôn đi. |
いっそ、どこかしっかりした店に奉公に出した方がええで」と諭される。 Tốt hơn hết là mày lấy vợ ở nhà làm ăn cho thảnh thơi." |
いっそのこと闘いをやめてしまおうという誘惑に駆られる人も少なくありません。 Nhiều người cảm thấy muốn bỏ cuộc hoàn toàn. |
恐怖の中に生き 正直言えば いっそ死んで 解放されることを待ち望んでいました ケアホーム(簡易介護施設)での 孤独の死を願っていました Tôi sống trong sợ hãi, và, nói thẳng ra, chờ cái chết đến giải thoát tôi, chờ chết một mình trong một khu chăm sóc. |
なぜならば そこには 何か言ったことで傷付けたり あるいは何か引き金を引いてしまうかもという 恐れや気遣いがあるからです ならばいっそ共通の態度として 何も言わない となります Bởi vì đôi khi có một nỗi sợ một nỗi lo rằng nếu tôi nói gì đó tôi sẽ làm anh tổn thương, hay tôi sẽ khơi mào điều gì đó, nên sự phản ứng bình thường là không nói gì cả. |
いっそ 何 も し な かっ た と 言 っ て くれ る か ? Cô nghĩ tôi không cố gắng hết mình? |
人生には何の目的もないので,いっそ死んだほうがいいと思いながら祈りを終えました。 Tôi chấm dứt lời cầu nguyện và nghĩ đời sống chẳng có mục đích gì cả thì thà chết đi cho rồi. |
民数記 13:25‐14:4)また,モーセは民が終始つぶやいたために大変落ち込んでしまい,いっそのこと自分の命を取り去ってほしいとエホバに願い求めたことがありました。( Vào một dịp khác, vì dân chúng không ngớt cằn nhằn nên Môi-se nản lòng đến độ ông xin Đức Giê-hô-va giết ông đi (Dân-số Ký 11:4, 13-15). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いっそのこと trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.