いつしか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ いつしか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いつしか trong Tiếng Nhật.
Từ いつしか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bị coi là thường, một ngày kia, không ai để ý, lùi lũi, bị bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ いつしか
bị coi là thường(unnoticed) |
một ngày kia
|
không ai để ý(unnoticed) |
lùi lũi(unnoticed) |
bị bỏ qua(unnoticed) |
Xem thêm ví dụ
2年後,パウロはいつしか総督フェストの前にいました。 Hai năm sau, Phao-lô đứng trước mặt quan tổng trấn Phê-tu. |
かつては感謝で埋め尽くされていた祈りは,いつしか苦い非難の言葉に変わっていました。「 神よ,なぜわたしを独りぼっちにしてしまわれたのですか」と。 Chẳng bao lâu, những lời cầu nguyện từng tràn đầy lòng biết ơn của tôi trở thành lời cáo buộc cay đắng: “Hỡi Thượng Đế, tại sao Ngài bỏ mặc con một mình?” |
良いことを学んでいると感じていましたが,やがて学校で悪い交わりを持つようになり,いつしか不道徳な生活を送るようになっていました。 Cậu thích những điều mình học nhưng chẳng bao lâu thì dính líu với bạn xấu trong trường. |
例えば,いつしか互いに不親切な言い方をするようになり,今ではそれが普通になっているかもしれません。( Thí dụ, vấn đề có thể là do cách nói năng thiếu nhã nhặn đã dần dần trở thành thói quen trong cuộc sống hôn nhân. |
いつしか僕らは大人になり、キミとの日々はいつからか日常になった。 Bao năm qua chúng tôi luôn đồng hành và cùng trưởng thành. |
ありったけの愛を注ぐのを ためらってしまうという 恥ずべき感情に 気づくようになりました これは 苦痛から 少しでも逃れようとして いつしか生じてしまう感情です Học cách chấp nhận cái cảm giác đáng ghét khi phải cố gắng giành lại dù chỉ chút tình thương yêu bé nhỏ để chiến đấu với nỗi đau dai dẳng không dứt khi ngày đó đã cận kề. |
いつしかアーサーは疲れ果てていた。 Oliver chán nản chờ đợi. |
マナセがヨシヤの心に植えつけることのできた真理の種はみな,おそらく他の良い影響と相まって,いつしか実を結びました。 Bất cứ hạt giống lẽ thật nào Ma-na-se đã gieo được vào lòng Giô-si-a, có lẽ phối hợp với những ảnh hưởng tích cực khác, cuối cùng sinh bông trái tốt. |
いつしか夜の公園にたどり着き、さまよう王子。 Sứ thần nhà Đường đang đêm phải quay về kinh, tấu lên hoàng đế. |
そのため仕事に没頭し,いつしか集会の出席や宣教奉仕への参加がただ形ばかりのものとなっていました。 Vì thế, anh mải miết kinh doanh đến độ chỉ tham dự nhóm họp và tham gia trong thánh chức cho có lệ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いつしか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.