いつの間にか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ いつの間にか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いつの間にか trong Tiếng Nhật.

Từ いつの間にか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lúc nào không biết, lúc nào không hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ いつの間にか

lúc nào không biết

lúc nào không hay

Xem thêm ví dụ

6 不実な心に悪い欲望が根を下ろすと,引かれ合っている2人はいつの間にか,配偶者以外の人には話すべきでない事柄を話題にするようになるかもしれません。
6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối.
そうすると消極的な考えがいつの間にかどこかへ行ってしまいます」。
Mọi ý nghĩ tiêu cực nhanh chóng tan biến”.
いつの間にか我らが サウス・ブロンクスの食の正義は 国際社会にも認められ
Và khi chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi đã tạo nên sự công bằng trong việc ăn uống ở vùng South Bronx, cộng đồng quốc tế cũng thế.
読んでいくうちに,いつの間にか自分もその時代に生きているような気持ちになります。
Khi đọc sách sử, chúng ta có lẽ thấy mình ở trong bối cảnh ngày xưa.
配偶者ではない人にいつの間にか恋愛感情を抱いてしまう,ということのないようにしましょう。
Hãy cẩn thận tránh việc vô tình bước vào những quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân.
わたしたちは,このような世の中の流れに逆らって進んでいるつもりでいますが,いつの間にか世の風潮に流されてしまっていることに気づくことがあります。
Chúng ta thường thấy mình lội ngược dòng với thế gian và đôi khi dường như có thể bị áp đảo bởi lối sống của thế gian.
英国の海岸線がいつの間にか遠のいていくのを見て,だれもが複雑な心境になったのは言うまでもありません。
Dĩ nhiên, tất cả chúng tôi đều có cảm giác buồn vui lẫn lộn khi bờ biển Anh mất hút trong tầm mắt ở chân trời.
テモテ第一 6:5)彼らはキリスト教を完全に捨ててはいないものの,いつの間にかキリスト教の肝要な要素である聖書的原則を犯しているかもしれません。
Trong khi không hẳn từ bỏ toàn thể đạo thật đấng Christ (Ky-tô), những kẻ này có thể nhiều lần vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh căn bản của tín đồ đấng Christ (Ky-tô).
いつの間にか,その人と会うのを楽しみにするようになります。
Một cách vô thức, bạn bắt đầu trông ngóng được gặp người đó.
ある長老団は,会衆と交わっていたもののいつの間にか不活発になってしまった人々のことをたいへん心配しました。
Một hội đồng trưởng lão rất quan tâm đến một số người lúc trước đã kết hợp với hội thánh nhưng nay lại trôi giạt, không còn hoạt động nữa.
わたしと同じくらい長く生きれば分かってくることがあります。 問題はいつの間にか解決することがあるのです。
Nếu anh chị em sống lâu như tôi thì anh chị em sẽ tiến đến việc biết rằng những sự việc đều có một cách để tự giải quyết.
● クリスチャンはどのように,いつの間にか恋愛関係に入ってしまうことがありますか
• Làm thế nào một tín đồ Đấng Christ có thể vô tình vướng vào mối quan hệ lãng mạn?
曲の中の俗っぽい言葉をいつの間にか使っていないだろうか』。 ―コリント第一 15:33。
Phải chăng mình đang bắt đầu dùng tiếng lóng của các bài nhạc?”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
本来の目的地からほんの少しずれただけであっても,そのごくわずかなずれが正されないままでいることにより,大きなギャップとなり,いつの間にか計画していた地点から遠く離れていることに気づくのです。
Việc chúng ta di chuyển xa khỏi điểm đến ban đầu của mình có thể luôn luôn là quá nhỏ, nhưng nếu tiếp tục, thì việc di chuyển nhỏ đó trở thành một khoảng cách rất lớn và chúng ta thấy mình ở rất xa nơi chúng ta dự định đi.
第一に 月日がいつの間にか過ぎ去っていくかわりに ずっと記憶に残るようになります
Điều đầu tiên là, thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên, thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều.
そして,いつの間にかクリスチャン会衆の一員ではなくなっていました。
Tôi ngưng kết hợp với hội thánh hồi nào không hay.
そして人生はあっという間に過ぎてゆき,いつの間にか人は老齢の問題に直面するようになります。
Thật vậy, đời sống dường như trôi qua rất nhanh và chúng ta rồi cũng phải đương đầu với những vấn đề liên quan đến tuổi già.
違いはあっても この1点でつながっていたのです これが雑学なのか 知識なのか それとも いつの間にか得た専門知識なのか わかりませんが これをクールにまとめる方法を 考えました
Họ là những người khác nhau nhưng có thứ này kết nối họ, tôi không biết đó là điều vớ vẩn hay là kiến thức hay một sự vô ý, nhưng tôi tự hỏi, có cách nào thú vị hơn để làm việc này?
当人が霊的な武具を軽んじればそのようになり,いつの間にか不道徳に陥ってしまいます。
Người đó chỉ cần sơ suất quên bộ áo giáp thiêng liêng là đã có thể rơi vào sự vô luân mà không hay biết.
兄弟たち,いつの間にか世の闇に呑み込まれ,道徳面で眠気を催すことがないように気をつけてください。
Hỡi anh em, hãy thận trọng. Chớ bao giờ để cho mình trôi dạt vào sự tối tăm của thế gian khiến anh em không còn tỉnh thức về vấn đề đạo đức.
サイボーグ人類学者である私が突然、 「ワォ。いつの間にか人類は新しい種族になっている
Tôi, là một nhà nhân chủng học về cyborg, tự dưng lại nói "Ồ, hay quá.
あなたが母親であることは分かっているのですが,いつの間にか,自分を世話してくれる女性と一緒にいるほうを好むようになるのです」。
Chúng vẫn biết bạn là mẹ chúng, nhưng chúng thích ở bên bà vú nuôi hơn”.
演壇から話す人が,心を強くとらえるような話をするとは限らず,そのためいつの間にか空想にふけり,居眠りしてしまうこともあり得ます。
Diễn giả trên bục có thể là người nói không lôi cuốn, và chẳng bao lâu tâm trí của chúng ta mơ màng những điều khác—có thể còn ngủ gục nữa!
ギャングの一人はわたしが気に入らず,いつの間にか嫌われ者になっていました。
Một tên trong băng bắt đầu không ưa tôi, và tôi không còn được lòng người khác nữa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いつの間にか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.